Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP
Số hiệu | 05/2006/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 07/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 19+20, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 16/04/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Thuý / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 05/2006/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 07 tháng 04 năm 2006, nhằm mục tiêu công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu và cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP. Quyết định này nhằm đảm bảo quản lý và kiểm soát các hóa chất độc hại, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các hóa chất độc và tiền chất có khả năng gây hại, được phân loại rõ ràng trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hóa chất.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều và một danh mục hóa chất. Điều 1 công bố danh mục hóa chất cấm, Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định từ ngày 01 tháng 5 năm 2006, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các hóa chất độc hại và tiền chất, cũng như quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất trong những trường hợp đặc biệt cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm hoặc bảo vệ. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006 và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc để đảm bảo an toàn trong quản lý hóa chất.
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2006/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế
và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về
thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí
hoá học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có Danh mục kèm theo).
Việc xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HOÁ CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC
|
|
|
1 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate Ví dụ: Sarin O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate |
107‑44‑8 96‑64‑0 |
2931.00 |
2 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidocyanidate Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate |
77‑81‑6 |
2931.00 |
3 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối Alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782‑69‑9 |
2930.90 2930.90 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard): 2‑Chloroethylchloromethylsulfide (2625‑76‑5) Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh: Bis(2‑chloroethyl)sulfide Bis(2‑chloroethylthio)methane (63869‑13‑6) Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio) ethane (3563‑36‑8) 1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane(63905‑10‑2) 1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane (142868‑93‑7) 1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane (142868‑94‑8) Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether (63918‑90‑1) Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh và oxy: Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether |
2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 |
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine 541‑25‑3) Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine (40334‑69‑8) Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1) |
541-25-3 40334-69-8 40334-70-1 |
2931.00 2931.00 2931.00 |
6 |
Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard): HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8) HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2) HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine |
538-07-8 51-75-2 555-77-1 |
2921.19 2921.19 2921.19 |
7 |
Saxitoxin (35523‑89‑8)(8) |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
CÁC TIỀN CHẤT
|
|
|
9 |
Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride |
676‑99‑3 |
2931.00 |
10 |
Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối Alkyl hoá hoặc protonat hoá tương ứng Ví dụ. QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856‑11‑8 |
2931.00 |
11 |
Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445‑76‑7 |
2931.00 |
12 |
Chlorosoman:O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040‑57‑5 |
2931.00 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 12/2006/NĐ-CP hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hướng dẫn Luật Thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 100/2005/NĐ-CP thực hiện công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng phá hủy vũ khí hóa học
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/04/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP | |
01/05/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 05/2006/QĐ-BCN danh mục hóa chất cấm xuất nhập khẩu theo nghị định 12/2006/NĐ-CP | |
30/12/2006 | Được bổ sung | Quyết định 40/2006/QĐ-BCN Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất, nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
05.2006.QD.BCN.doc |