Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10
| Số hiệu | 14/1999/PL-UBTVQH10 | Ngày ban hành | 30/06/1999 |
| Loại văn bản | Pháp lệnh | Ngày có hiệu lực | 01/07/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 31, năm 1999 | Ngày đăng công báo | 22/08/1999 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nông Đức Mạnh / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Pháp lệnh 35/2001/PL-UBTVQH10 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2001 |
Tóm tắt
Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999, được ban hành theo số 14/1999/PL-UBTVQH10 vào ngày 30 tháng 6 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao đã được ban hành trước đó. Pháp lệnh này điều chỉnh các quy định về thuế thu nhập cá nhân, đặc biệt là đối với những người có thu nhập cao tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Pháp lệnh này bao gồm các quy định về thu nhập chịu thuế và biểu thuế lũy tiến đối với cá nhân, bao gồm cả công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các cá nhân có thu nhập cao, cụ thể là những người có thu nhập bình quân tháng vượt quá mức quy định.
Pháp lệnh được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định về việc sửa đổi các điều khoản liên quan đến thu nhập chịu thuế và mức thuế suất áp dụng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Pháp lệnh kể từ ngày 01 tháng 7 năm 1999, đồng thời bãi bỏ những quy định trước đây trái với Pháp lệnh này. Điều 3 giao Chính phủ trách nhiệm quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành.
Các điểm mới nổi bật trong Pháp lệnh này bao gồm việc điều chỉnh mức thu nhập chịu thuế cho công dân Việt Nam và người nước ngoài, cũng như việc áp dụng biểu thuế lũy tiến với các mức thuế suất khác nhau tùy thuộc vào mức thu nhập. Pháp lệnh này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 1999 và sẽ được thực hiện theo hướng dẫn của Chính phủ.
|
UỶ
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 14/1999/PL-UBTVQH10 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 1999 |
PHÁP LỆNH
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 14/1999/PL-UBTVQH10 NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 1999 VỀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHÁP LỆNH THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Pháp lệnh này sửa đổi một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người
có thu nhập cao ngày 19 tháng 5 năm 1994 đã được sửa đổi theo Pháp lệnh sửa đổi
một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ngày 06
tháng 02 năm 1997.
Điều 1
Sửa đổi một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao như sau:
1. Điều 9 được sửa đổi như sau:
"Điều 9
Thu nhập thường xuyên chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh này là tổng số tiền thu được của từng cá nhân bình quân tháng trong năm trên 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) đối với công dân Việt Nam và cá nhân khác định cư tại Việt Nam; trên 8.000.000 đồng (tám triệu đồng) đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam và công dân Việt Nam lao động, công tác ở nước ngoài. Riêng người nước ngoài được coi là không cư trú tại Việt Nam, thu nhập thường xuyên chịu thuế là tổng số thu nhập do làm việc tại Việt Nam.
Người nước ngoài được coi là cư trú tại Việt Nam nếu ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng kể từ khi đến Việt Nam; được coi là không cư trú nếu ở tại Việt Nam dưới 183 ngày".
2. Khoản 2 Điều 10 được sửa đổi như sau:
"2. Đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam và công dân Việt Nam lao động, công tác ở nước ngoài:
BIỂU THUẾ LUỸ TIẾN TỪNG PHẦN
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
Bậc |
Thu nhập bình quân tháng/người |
Thuế suất(%) |
|
1 |
Đến 8.000 |
0 |
|
2 |
Trên 8.000 đến 20.000 |
10 |
|
3 |
Trên 20.000 đến 50.000 |
20 |
|
4 |
Trên 50.000 đến 80.000 |
30 |
|
5 |
Trên 80.000 đến 120.000 |
40 |
|
6 |
Trên 120.000 |
50 |
Điều 2
Pháp lệnh này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 1999.
Những quy định trước đây trái với Pháp lệnh này đều bãi bỏ.
Điều 3
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh này.
|
|
Nông Đức Mạnh (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10] & được hướng dẫn bởi [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/06/1999 | Văn bản được ban hành | Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10 | |
| 01/07/1999 | Văn bản có hiệu lực | Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10 | |
| 01/07/2001 | Văn bản hết hiệu lực | Pháp lệnh thuế thu nhập người thu nhập cao 1999 sửa đổi 14/1999/PL-UBTVQH10 | |
| 01/07/2001 | Bị thay thế | Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 2001 35/2001/PL-UBTVQH10 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
14.1999.PL.UBTVQH10.doc |