Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12
Số hiệu | 07/2008/PL-UBTVQH12 | Ngày ban hành | 22/11/2008 |
Loại văn bản | Pháp lệnh | Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 105+106, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 01/02/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Phú Trọng / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Luật 45/2009/QH12 Thuế tài nguyên | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2010 |
Tóm tắt
Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi, ban hành theo số 07/2008/PL-UBTVQH12, được Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua vào ngày 22 tháng 11 năm 2008, nhằm mục tiêu điều chỉnh và cập nhật các quy định về thuế tài nguyên tại Việt Nam. Pháp lệnh này sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Pháp lệnh thuế tài nguyên trước đó, với mục đích tạo ra một khung pháp lý rõ ràng hơn cho việc thu thuế từ các loại tài nguyên thiên nhiên.
Phạm vi điều chỉnh của Pháp lệnh này bao gồm các loại tài nguyên như khoáng sản, sản phẩm rừng tự nhiên, thuỷ sản, và nước thiên nhiên. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên trên lãnh thổ Việt Nam.
Cấu trúc chính của Pháp lệnh bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế suất cho các nhóm tài nguyên khác nhau, với mức thuế suất cụ thể cho từng loại tài nguyên. Điều 2 giao Chính phủ trách nhiệm quy định chi tiết về thuế suất cụ thể cho từng loại tài nguyên. Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của Pháp lệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điểm mới nổi bật trong Pháp lệnh này là việc điều chỉnh thuế suất cho nhiều loại tài nguyên, nhằm đảm bảo tính hợp lý và công bằng trong việc thu thuế. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với thời gian có hiệu lực ngay từ đầu năm 2009, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thích ứng với các quy định mới.
UỶ
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/PL-UBTVQH12 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2008 |
PHÁP LỆNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên như sau:
“Điều 6. Biểu thuế suất thuế tài nguyên quy định như sau:
Số thứ tự |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
1 |
Khoáng sản kim loại, trừ vàng và đất hiếm |
5-30 |
Vàng |
6-30 |
|
Đất hiếm |
8-30 |
|
2 |
Khoáng sản không kim loại, trừ đá quý, than |
3-10 |
Đá quý |
10-30 |
|
Than |
4-20 |
|
3 |
Dầu mỏ |
6-30 |
4 |
Khí đốt, khí than |
0-25 |
5 |
Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
a) Gỗ các loại, trừ gỗ cành, ngọn, củi |
10-40 |
|
Gỗ cành, ngọn |
10-30 |
|
Củi |
1-5 |
|
b) Dược liệu, trừ trầm hương, kỳ nam |
5-15 |
|
Trầm hương, kỳ nam |
20-30 |
|
c) Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5-20 |
|
6 |
Thuỷ sản tự nhiên, trừ hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
1 - 2 |
Hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
6-10 |
|
7 |
Nước thiên nhiên, trừ nước dùng vào sản xuất thủy điện, nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
0-5 |
Nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện |
2 - 5 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
5-10 |
|
8 |
Tài nguyên thiên nhiên khác, trừ yến sào |
0-10 |
Yến sào |
10-20 |
Điều 2. Căn cứ Biểu thuế suất này, Chính phủ quy định chi tiết thuế suất cụ thể của từng loại tài nguyên.
Điều 3. Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
|
TM.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 05/2009/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP Pháp lệnh thuế tài nguyên Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12] & được hướng dẫn bởi [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/11/2008 | Văn bản được ban hành | Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12 | |
01/01/2009 | Văn bản có hiệu lực | Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12 | |
01/07/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Pháp lệnh thuế tài nguyên 2008 sửa đổi 07/2008/PL-UBTVQH12 | |
01/07/2010 | Bị thay thế | Luật Thuế tài nguyên 2009 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
07.2008.PL.UBTVQH12.doc |