Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
Số hiệu |
07/2008/PL-UBTVQH12 |
Ngày ban hành |
22/11/2008 |
Loại văn bản |
Pháp lệnh |
Ngày có hiệu lực |
01/01/2009 |
Nguồn thu thập |
Công báo số 105+106, năm 2009 |
Ngày đăng công báo |
01/02/2009 |
Ban hành bởi |
Cơ quan: |
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Tên/Chức vụ người ký |
Nguyễn Phú Trọng / Chủ tịch |
Phạm vi: |
Toàn quốc |
Trạng thái |
Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: |
Bị thay thế bởi Luật 45/2009/QH12 Thuế tài nguyên |
Ngày hết hiệu lực |
01/07/2010 |
PHÁP LỆNH
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên như sau:
"Điều 6. Biểu thuế suất thuế tài nguyên quy định như sau:
Số thứ tự |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
1 |
Khoáng sản kim loại, trừ vàng và đất hiếm |
5-30 |
Vàng |
6-30 |
|
Đất hiếm |
8-30 |
|
2 |
Khoáng sản không kim loại, trừ đá quý, than |
3-10 |
Đá quý |
10-30 |
|
Than |
4-20 |
|
3 |
Dầu mỏ |
6-30 |
4 |
Khí đốt, khí than |
0-25 |
5 |
Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
a) Gỗ các loại, trừ gỗ cành, ngọn, củi |
10-40 |
|
Gỗ cành, ngọn |
10-30 |
|
Củi |
1-5 |
|
b) Dược liệu, trừ trầm hương, kỳ nam |
5-15 |
|
Trầm hương, kỳ nam |
20-30 |
|
c) Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5-20 |
|
6 |
Thuỷ sản tự nhiên, trừ hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
1 - 2 |
Hải sâm, bào ngư, ngọc trai |
6-10 |
|
7 |
Nước thiên nhiên, trừ nước dùng vào sản xuất thủy điện, nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
0-5 |
Nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện |
2 - 5 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
5-10 |
|
8 |
Tài nguyên thiên nhiên khác, trừ yến sào |
0-10 |
Yến sào |
10-20 |
|
Điều 2. Căn cứ Biểu thuế suất này, Chính phủ quy định chi tiết thuế suất cụ thể của từng loại tài nguyên.
Điều 3. Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên] & được hướng dẫn bởi [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Pháp lệnh 07/2008/PL-UBTVQH12 Sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên]"
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |