Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường
| Số hiệu | 579/2018/UBTVQH14 | Ngày ban hành | 26/09/2018 |
| Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 1019+1020, năm 2018 | Ngày đăng công báo | 02/11/2018 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân / Chủ tịch Quốc hội |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14, được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 26 tháng 9 năm 2018, nhằm quy định về Biểu thuế bảo vệ môi trường. Mục tiêu chính của nghị quyết này là xác định mức thuế bảo vệ môi trường đối với các loại hàng hóa có ảnh hưởng đến môi trường, từ đó góp phần bảo vệ môi trường và khuyến khích sử dụng các sản phẩm thân thiện hơn.
Phạm vi điều chỉnh của nghị quyết bao gồm các loại hàng hóa như xăng, dầu, mỡ nhờn, than đá, dung dịch HCFC, túi ni lông và một số loại thuốc diệt cỏ, thuốc trừ mối, thuốc bảo quản lâm sản. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ các hàng hóa nêu trên.
Nghị quyết được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định cụ thể về Biểu thuế bảo vệ môi trường, trong đó nêu rõ mức thuế cho từng loại hàng hóa. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của nghị quyết, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12.
Các điểm mới trong nghị quyết bao gồm việc điều chỉnh mức thuế cho các loại hàng hóa cụ thể, nhằm tăng cường hiệu quả quản lý và bảo vệ môi trường. Nghị quyết này thể hiện sự cam kết của Nhà nước trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng.
|
ỦY BAN THƯỜNG
VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Nghị quyết số: 579/2018/UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
|
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
|
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
lít |
4.000 |
|
2 |
Nhiên liệu bay |
lít |
3.000 |
|
3 |
Dầu diesel |
lít |
2.000 |
|
4 |
Dầu hỏa |
lít |
1.000 |
|
5 |
Dầu mazut |
lít |
2.000 |
|
6 |
Dầu nhờn |
lít |
2.000 |
|
7 |
Mỡ nhờn |
kg |
2.000 |
|
II |
Than đá |
|
|
|
1 |
Than nâu |
tấn |
15.000 |
|
2 |
Than an - tra - xít (antraxit) |
tấn |
30.000 |
|
3 |
Than mỡ |
tấn |
15.000 |
|
4 |
Than đá khác |
tấn |
15.000 |
|
III |
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC |
kg |
5.000 |
|
IV |
Túi ni lông thuộc diện chịu thuế |
kg |
50.000 |
|
V |
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
500 |
|
VI |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
|
VII |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
|
VIII |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
2. Hàng hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
|
|
TM. ỦY BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)
|
STT |
Tên hoạt chất - nguyên liệu |
Tên thương phẩm |
|
I |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% |
PMC 90 DP |
|
2 |
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % |
PMs 100 CP |
|
II |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5 100 bột |
|
2 |
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% |
LN 5 90 bột |
|
III |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
Aluminium Phosphide |
Alumifos 56% Tablet |
|
Celphos 56 % tablets |
||
|
Fumitoxin 55 % tablets |
||
|
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt |
||
|
Quickphos 56 % |
||
|
2 |
Magnesium phosphide |
Magtoxin |
|
3 |
Methyl Bromide |
Bromine - Gas 98%, 100% |
|
Dowfome 98 % |
||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/09/2018 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường | |
| 01/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường | |
| 01/08/2020 | Được sửa đổi | Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 sửa đổi 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
579_2018_UBTVQH14_374960.doc | |
|
|
VanBanGoc_579_2018_UBTVQH14_374960.pdf |