Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường
Số hiệu | 1269/2011/UBTVQH12 | Ngày ban hành | 14/07/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Nguồn thu thập | Công báo số 461+462, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 21/08/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Phú Trọng / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2019 |
Tóm tắt
Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 14 tháng 7 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định Biểu thuế bảo vệ môi trường. Văn bản này được xây dựng dựa trên cơ sở của Hiến pháp Việt Nam và Luật Thuế bảo vệ môi trường, với mục đích chính là bảo vệ môi trường thông qua việc đánh thuế các hàng hóa có tác động tiêu cực đến môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm các loại hàng hóa như xăng, dầu, than đá, dung dịch HCFC, túi ni lông và một số loại thuốc bảo vệ thực vật. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ các hàng hóa này.
Nghị quyết được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế bảo vệ môi trường cho từng loại hàng hóa, với các mức thuế khác nhau tùy thuộc vào loại hàng hóa và đơn vị tính. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Nghị quyết, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Các điểm mới trong Nghị quyết bao gồm việc quy định chi tiết mức thuế cho từng loại hàng hóa cụ thể, giúp các tổ chức và cá nhân dễ dàng nắm bắt và thực hiện. Nghị quyết cũng kèm theo phụ lục chi tiết về các hoạt chất và nguyên liệu thuộc diện chịu thuế, tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng và thực hiện.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 1269/2011/UBTVQH12 |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
Số thứ tự |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/1 đơn vị hàng hóa) |
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
Lít |
1.000 |
2 |
Nhiên liệu bay |
Lít |
1.000 |
3 |
Dầu diezel |
Lít |
500 |
4 |
Dầu hỏa |
Lít |
300 |
5 |
Dầu mazut |
Lít |
300 |
6 |
Dầu nhờn |
Lít |
300 |
7 |
Mỡ nhờn |
Kg |
300 |
II |
Than đá |
|
|
1 |
Than nâu |
Tấn |
10.000 |
2 |
Than an - tra - xít (antraxit) |
Tấn |
20.000 |
3 |
Than mỡ |
Tấn |
10.000 |
4 |
Than đá khác |
Tấn |
10.000 |
III |
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) |
kg |
4.000 |
IV |
Túi ni lông thuộc diện chịu thuế |
kg |
40.000 |
V |
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
500 |
VI |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
VII |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
VIII |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
2. Chi tiết hàng hóa quy định tại các mục VI, VII và VIII trong Biểu thuế bảo vệ môi trường được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012./.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14/7/2011 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)
|
Tên hoạt chất - nguyên liệu |
Tên thương phẩm |
I |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% |
PMC 90 bột |
2 |
Na2SiF6 80% + ZnCl2 20% |
PMs 100 bột |
II |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Methylene bis thiocyanate 5% + Quaernary ammonium compounds 25% |
Celbrite MT 30EC |
2 |
Methylene bis thiocyanate 10% +2- (thiocyanomethylthio) benzothiazole 10% |
Celbrite TC 20L |
3 |
Sodium Tetraborate decahydrate 54% + Boric acid 36% |
Celbor 90SP |
4 |
CuSO4 50% + K2 Cr2 O7 50% |
XM5 100 bột |
5 |
ZnSO4 . 7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia |
LN5 90 bột |
III |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Aluminium Phosphide |
Alumifos 56% Tablet |
Celphos 56% tablets |
||
Gastoxin 56.8 GE |
||
Fumitoxin 55% tablets |
||
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt |
||
Quickphos 56% |
||
2 |
Magnesium Phosphide |
Magtoxin 66 tablets, pellet |
3 |
Methyl Bromide |
Bromine - Gas 98%, 100% |
Dowfome 98% |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/07/2011 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường | |
01/01/2012 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường | |
01/01/2019 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 Biểu thuế bảo vệ môi trường | |
01/01/2019 | Bị thay thế | Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 Biểu thuế bảo vệ môi trường |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1269.2011.UBTVQH12.zip | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_1269_2011_UBTVQH12.pdf |