Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006
Số hiệu | 213/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 24/12/2004 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 14/01/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 29 | Ngày đăng công báo | 30/12/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Không còn phù hợp | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị định 213/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 24 tháng 12 năm 2004 bởi Chính phủ Việt Nam nhằm bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam. Mục tiêu chính của nghị định này là thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho giai đoạn 2004 - 2006.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm các mặt hàng nhập khẩu cụ thể, được liệt kê trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Nghị định được cấu trúc thành 4 điều, trong đó:
- Điều 1: Quy định danh mục 19 mặt hàng bổ sung và thuế suất tương ứng.
- Điều 2: Quy định hiệu lực của nghị định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
- Điều 3: Bộ Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn thi hành nghị định.
- Điều 4: Các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành nghị định.
Các điểm mới trong nghị định này là việc bổ sung các mặt hàng cụ thể vào danh mục hàng hóa và điều chỉnh thuế suất nhập khẩu, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại trong khu vực ASEAN. Nghị định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, góp phần thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế khu vực.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 213/2004/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BỔ SUNG 19 MẶT HÀNG VÀO DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
căn cứ luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
căn cứ nghị quyết số 292/nq-ubtvqh9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban thường vụ quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của việt nam để thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (cept) của các nước asean;
theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này 19 mặt hàng bổ sung vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 và Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2004 - 2006 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC 19 MẶT HÀNG BỔ SUNG VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất CEPT (%) |
||||
2004 |
2005 |
2006 |
||||
4011 |
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
|
|
4011 |
40 |
00 |
- Loại dùng cho xe mô tô |
20 |
15 |
5 |
4013 |
|
|
Săm các loại bằng cao su |
|
|
|
4013 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
4013 |
90 |
20 |
- - Loại dùng cho xe máy |
20 |
15 |
5 |
7315 |
|
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt đưược nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
|
7315 |
11 |
|
- - Xích con lăn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
7315 |
11 |
12 |
- - - - Xích xe môtô |
20 |
15 |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
7315 |
11 |
22 |
- - - - Xích xe môtô |
20 |
15 |
5 |
7315 |
19 |
|
- - Các bộ phận: |
|
|
|
7315 |
19 |
20 |
- - - Của xích xe môtô khác |
20 |
15 |
5 |
|
|
|
- Xích khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
7315 |
89 |
12 |
- - - - Xích xe môtô |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
- - - Loại khác |
|
|
|
7315 |
89 |
22 |
- - - - Xích xe môtô |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
- Các bộ phận khác: |
|
|
|
7315 |
90 |
10 |
- - Của xích xe đạp và xích xe môtô |
20 |
15 |
5 |
8407 |
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chưương 87: |
|
|
|
8407 |
31 |
00 |
- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc |
20 |
15 |
5 |
8483 |
|
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trưượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
|
|
8483 |
30 |
|
- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trưượt: |
|
|
|
8483 |
30 |
20 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
0 |
0 |
0 |
8483 |
40 |
|
- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chưương 87: |
|
|
|
8483 |
40 |
13 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 |
15 |
10 |
5 |
8512 |
|
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nưước, gạt sưương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ |
|
|
|
8512 |
20 |
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác: |
|
|
|
8512 |
20 |
20 |
- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưưa lắp ráp hoàn chỉnh |
15 |
10 |
5 |
8539 |
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
|
|
8539 |
10 |
|
- Đèn chùm hàn kín: |
|
|
|
8539 |
10 |
10 |
- - Dùng cho xe có động cơ thuộc chưương 87 |
20 |
15 |
5 |
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
|
|
|
|
|
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds): |
|
|
|
8714 |
11 |
|
- - Yên xe: |
|
|
|
8714 |
11 |
10 |
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 |
20 |
15 |
5 |
8714 |
11 |
20 |
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 |
20 |
15 |
5 |
8714 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8714 |
19 |
10 |
- - - Bộ chế hoà khí |
20 |
15 |
5 |
8714 |
19 |
50 |
- - - Nan hoa và mũ nan hoa |
20 |
15 |
5 |
8714 |
19 |
60 |
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 |
20 |
15 |
5 |
8714 |
19 |
70 |
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 |
20 |
15 |
5 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1998] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu 1993
Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu 1992
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/12/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006 | |
14/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi CEPT 2004 2006 | |
13/03/2005 | Được bổ sung | Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
213.2004.ND.CP.doc |