Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng
| Số hiệu | 141/2006/NĐ-CP | Ngày ban hành | 22/11/2006 |
| Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 18/12/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5+6, năm 2006; | Ngày đăng công báo | 03/12/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/01/2019 | |
Tóm tắt
Nghị định 141/2006/NĐ-CP, được ban hành vào ngày 22 tháng 11 năm 2006, nhằm mục tiêu quy định danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam. Nghị định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Ngân hàng Nhà nước và Luật Các tổ chức tín dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm các tổ chức tín dụng, bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng đầu tư, ngân hàng phát triển, quỹ tín dụng nhân dân, và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng như công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính.
Cấu trúc chính của Nghị định gồm 5 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Quy định mức vốn pháp định cho các loại hình tổ chức tín dụng.
- Điều 2: Đưa ra thời hạn và yêu cầu về vốn điều lệ cho các tổ chức tín dụng mới thành lập.
- Điều 3: Quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước trong việc xử lý các tổ chức tín dụng không đáp ứng mức vốn pháp định.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành của Nghị định.
- Điều 5: Trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Nghị định này thay thế Nghị định số 82/1998/NĐ-CP và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động phải tuân thủ các quy định về mức vốn pháp định theo lộ trình cụ thể cho từng năm, với thời hạn cuối cùng là ngày 31 tháng 12 năm 2010.
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 141/2006/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2006 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Xét đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Mức vốn pháp định
Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động phải có biện pháp bảo đảm có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định tại Danh mục ban hành kèm theo, chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và ngày 31 tháng 12 năm 2010.
2. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày Nghị định này có hiệu lực và trước ngày 31 tháng 12 năm 2008, phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2008 tại Danh mục ban hành kèm theo.
3. Các tổ chức tín dụng được cấp giấy phép thành lập và hoạt động sau ngày 31 tháng 12 năm 2008 phải đảm bảo có ngay số vốn Điều lệ thực góp hoặc được cấp tối thiểu tương đương mức vốn pháp định quy định cho năm 2010 tại Danh mục ban hành kèm theo.
Điều 3. Quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước
Giao Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định xử lý, kể cả việc thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng có số vốn điều lệ thực góp hoặc được cấp thấp hơn mức vốn pháp định tương ứng đối với từng loại hình tổ chức tín dụng quy định cho từng thời kỳ nêu trong Danh mục ban hành kèm theo.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC
MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ)
|
STT |
Loại hình tổ chức tín dụng |
Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm |
|
|
2008 |
2010 |
||
|
I |
Ngân hàng |
|
|
|
1 |
Ngân hàng thương mại |
|
|
|
a |
Ngân hàng thương mại Nhà nước |
3.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
b |
Ngân hàng thương mại cổ phần |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
c |
Ngân hàng liên doanh |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
d |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
đ |
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
15 triệu USD |
15 triệu USD |
|
2 |
Ngân hàng chính sách |
5.000 tỷ đồng |
5.000 tỷ đồng |
|
3 |
Ngân hàng đầu tư |
3.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
4 |
Ngân hàng phát triển |
5.000 tỷ đồng |
5.000 tỷ đồng |
|
5 |
Ngân hàng hợp tác |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|
a |
Quỹ tín dụng nhân dân TW |
1.000 tỷ đồng |
3.000 tỷ đồng |
|
b |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
0,1 tỷ đồng |
0,1 tỷ đồng |
|
II |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
|
1 |
Công ty tài chính |
300 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
|
2 |
Công ty cho thuê tài chính |
100 tỷ đồng |
150 tỷ đồng |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/11/2006 | Văn bản được ban hành | Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng | |
| 18/12/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng | |
| 15/03/2011 | Được bổ sung | Nghị định 10/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 141/2006/NĐ-CP mức vốn pháp định | |
| 15/01/2019 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 141/2006/NĐ-CP Danh mục mức vốn pháp định tổ chức tín dụng | |
| 15/01/2019 | Bị hết hiệu lực | Nghị định 86/2019/NĐ-CP NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
141.2006.ND.CP.doc |