Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân
Số hiệu | 106/2013/NĐ-CP | Ngày ban hành | 17/09/2013 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 02/11/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo từ số 627 đến số 628, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 30/09/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị định 106/2013/NĐ-CP được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 05/1999/NĐ-CP về chứng minh nhân dân, đã được sửa đổi bởi Nghị định 170/2007/NĐ-CP. Mục tiêu chính của Nghị định này là cập nhật và hoàn thiện các quy định liên quan đến việc cấp và sử dụng chứng minh nhân dân, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm các quy định về nội dung, hình thức và thời gian cấp chứng minh nhân dân. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và công dân có liên quan đến việc cấp và sử dụng chứng minh nhân dân.
Nghị định được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 05/1999/NĐ-CP, trong đó có việc bổ sung cụm từ "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" và bỏ cụm từ "họ và tên cha", "họ và tên mẹ" trên mặt sau của chứng minh nhân dân.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 02 tháng 11 năm 2013, và quy định chuyển tiếp cho chứng minh nhân dân đã cấp trước đó.
- Điều 3: Trách nhiệm thi hành, giao Bộ trưởng Bộ Công an thực hiện chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện Nghị định.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc rút ngắn thời gian cấp chứng minh nhân dân và thay đổi một số thuật ngữ pháp lý. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 11 năm 2013, với quy định chuyển tiếp cho các chứng minh nhân dân đã cấp trước đó vẫn có giá trị sử dụng.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2013/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 05/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 1999 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHỨNG MINH NHÂN DÂN ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẰNG NGHỊ ĐỊNH SỐ 170/2007/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 11 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định sổ 170/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ như sau:
a) Bổ sung cụm từ "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" vào bên dưới cụm từ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam'’ tại mặt trước của Chứng minh nhân dân.
b) Bỏ cụm từ "họ và tên cha", "họ và tên mẹ" tại mặt sau của Chứng minh nhân dân.
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân như sau:
“Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ và làm xong thủ tục theo quy định tại Điểm a, b trên đây, cơ quan Công an phải làm xong Chứng minh nhân dân cho công dân trong thời gian sớm nhất, thời gian giải quyết việc cấp Chứng minh nhân dân tại thành phố, thị xã là không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới, cấp đổi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại; tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới, hải đảo, thời gian giải quyết việc cấp Chứng minh nhân dân đối với tất cả các trường hợp là không quá 20 ngày làm việc; các khu vực còn lại thời gian giải quyết việc cấp Chứng minh nhân dân là không quá 15 ngày làm việc đối với tất cả các trường hợp”.
3. Sửa đổi từ ngữ:
a) Cụm từ “Luật xử lý vi phạm hành chính” thay cho cụm từ “Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính”.
b) Cụm từ “cơ sở giáo dục bắt buộc” thay cho cụm từ “cơ sở giáo dục”.
c) Cụm từ “cơ sở cai nghiện bắt buộc” thay cho cụm từ “cơ sở chữa bệnh”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 11 năm 2013.
2. Đối với Chứng minh nhân dân đã được cấp theo Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ vẫn có giá trị sử dụng đến hết thời hạn theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Công an chịu trách nhiệm quy định chi tiết, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc thi hành Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnThông tư 05/2014/TT-BCA Quy định biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý chứng minh nhân dân] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 57/2013/TT-BCA Quy định về mẫu chứng minh nhân dân
Nghị định 05/1999/NĐ-CP về Chứng minh nhân dân]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 170/2007/NĐ-CP chứng minh nhân dân sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/09/2013 | Văn bản được ban hành | Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân | |
02/11/2013 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 106/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/1999/NĐ-CP chứng minh nhân dân |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
106.2013.NĐ.CP.doc | |
|
VanBanGoc_106_2013_NĐ-CP.pdf |