Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản
Số hiệu | 100/2017/NĐ-CP | Ngày ban hành | 18/08/2017 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 18/08/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng Chính phủ |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/03/2020 |
Tóm tắt
Nghị định 100/2017/NĐ-CP được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi và thủy sản. Mục tiêu chính của nghị định này là nhằm nâng cao hiệu quả quản lý đối với thức ăn chăn nuôi và thủy sản, đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm các quy định liên quan đến việc sản xuất, lưu hành và quản lý thức ăn chăn nuôi và thủy sản. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi và thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.
Nghị định được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP, trong đó có quy định về việc tiếp tục lưu hành các sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản hết hiệu lực trong khoảng thời gian nhất định.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của nghị định, có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
- Điều 3: Nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Điểm mới nổi bật của nghị định là việc bổ sung quy định cho phép các sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản hết hiệu lực lưu hành trong khoảng thời gian từ ngày 20 tháng 11 năm 2016 đến hết ngày 20 tháng 11 năm 2017 được tiếp tục lưu hành không quá 18 tháng.
Nghị định này có hiệu lực ngay sau khi được ký ban hành, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong ngành thực hiện các quy định mới.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2017/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 39/2017/NĐ-CP NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 2017 VỀ QUẢN LÝ THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỦY SẢN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
Bổ sung khoản 5a sau khoản 5 Điều 29 như sau:
“Điều 29. Điều khoản chuyển tiếp
5a. Đối với các sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản hết hiệu lực lưu hành trong khoảng thời gian từ ngày 20 tháng 11 năm 2016 đến hết ngày 20 tháng 11 năm 2017 thì được tiếp tục lưu hành không quá 18 tháng”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Pháp lệnh giống vật nuôi 2004 16/2004/PL-UBTVQH11
Luật Thủy sản 2003
Luật Đầu tư 2014
Luật Doanh nghiệp 2014
Luật Thú y 2015
Luật Tổ chức Chính phủ 2015
Nghị định 13/2020/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị định 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Pháp lệnh giống vật nuôi 2004 16/2004/PL-UBTVQH11
Luật Thủy sản 2003
Luật Đầu tư 2014
Luật Doanh nghiệp 2014
Luật Thú y 2015
Luật Tổ chức Chính phủ 2015
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/08/2017 | Văn bản được ban hành | Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản | |
18/08/2017 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản | |
25/04/2019 | Bị thay thế 1 phần | Nghị định 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | |
05/03/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi 39/2017/NĐ-CP quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản | |
05/03/2020 | Bị thay thế | Nghị định 13/2020/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
100.signed.pdf.docx | |
|
VanBanGoc_100.signed.pdf |