Thông tư 50/2024/TT-BYT
| Số hiệu | Thông tư 50/2024/TT-BYT | Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Thuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ Y TẾ Số: Thông tư 50/2024/TT-BYT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
|---|
THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC BỆNH HIỂM NGHÈO ĐỂ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN ĐÓNG GÓP TỰ NGUYỆN HỖ TRỢ BỆNH NHÂN MẮC BỆNH HIỂM NGHÈO
Căn cứ Nghị định số 93/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố; hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh hiểm nghèo để các tổ chức, cá nhân vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo.
Điều 1. Danh mục bệnh hiểm nghèo để các tổ chức, cá nhân vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo
-
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bệnh hiểm nghèo để các tổ chức, cá nhân vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo.
-
Danh mục bệnh hiểm nghèo ban hành kèm theo Thông tư này không áp dụng đối với các trường hợp quy định tại:
a) Nghị định số 140/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc;
b) Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
c) Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐTP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng Điều 65 của Bộ luật Hình sự về án treo;
d) Thông tư số 26/2014/TT-BQP ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Danh mục bệnh hiểm nghèo, Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày để thực hiện chế độ, chính sách trong quân đội;
đ) Danh mục bệnh hiểm nghèo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 22 Luật Luật Bảo hiểm y tế đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 32/2013/QH13, Luật số 46/2014/QH13, Luật số 97/2015/QH13, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 68/2020/QH14, Luật số 30/2023/QH15 và Luật số 51/2024/QH15.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: - Ủy ban Xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, KCB, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Thuấn |
|---|
DANH MỤC
BỆNH HIỂM NGHÈO ĐỂ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VẬN ĐỘNG, TIẾP NHẬN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN ĐÓNG GÓP TỰ NGUYỆN HỖ TRỢ BỆNH NHÂN MẮC BỆNH HIỂM NGHÈO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Tên bệnh* | Mã bệnh | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| 1. | Viêm màng não và viêm não màng não do Listeria | A32.1 | Mức độ nặng |
| 2. | Nhiễm khuẩn huyết | A32.7; A39; A40; A41 | Mức độ nặng, phải sử dụng kỹ thuật như lọc máu, tim phổi nhân tạo |
| 3. | Bệnh bại liệt cấp | A80 | Có di chứng, không có khả năng phục hồi |
| 4. | Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng/ gây u ác tính/ dẫn đến các bệnh xác định khác/ bệnh lý khác | B20 đến B23 | HIV giai đoạn AIDS đang có các nhiễm trùng cơ hội, không có khả năng tự chăm sóc bản thân |
| 5. | U ác tính | C00 đến C97 | Giai đoạn cuối |
| 6. | Thiếu máu tan máu mắc phải | D59 (từ D59.0 đến 59.5) | Có biến chứng |
| 7. | Các thể suy tủy xương khác | D61 (từ D61.0 đến D61.3; từ D61.8 đến D61.9) | Có biến chứng |
| 8. | Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn | D69.3 | Trường hợp không đáp ứng với điều trị thông thường |
| 9. | Các bệnh của tổ chức lympho-liên võng và (tổ chức bào) mô bào-liên võng xác định khác | D76 (từ D76.0 đến D76.2) | Mức độ nặng |
| 10. | Suy giảm miễn dịch kết hợp | D81 | |
| 11. | Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline | E10.5 đến E10.8 | Có biến chứng nặng ở các cơ quan đích (mắt, tim, thận, mạch máu) gây ảnh hưởng đến sức khoẻ nghiêm trọng, cần người giúp đỡ thường xuyên |
| 12. | Bệnh đái tháo đường type 2 có biến chứng | E11.7 | Có biến chứng nặng ở các cơ quan đích (mắt, tim, thận, mạch máu) gây ảnh hưởng đến sức khoẻ nghiêm trọng, cần có người giúp đỡ thường xuyên |
| 13. | Suy tuyến yên | E23.0 | Suy đa tuyến sau phẫu thuật u tuyến yên |
| 14. | Sa sút trí tuệ | F01 đến F03 | Tình trạng sa sút trí tuệ nặng, mất trí nhớ hoàn toàn, phải chăm sóc y tế liên tục, thường xuyên |
| 15. | Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy | G04 | Mức độ nặng |
| 16. | Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan | G12 | |
| 17. | Bệnh Parkinson | G20 | Bệnh Parkinson giai đoạn di chứng, phải có người chăm sóc y tế |
| 18. | Xơ cứng rải rác | G35 | Mức độ nặng, tổn thương đa cơ quan |
| 19. | Động kinh cơn lớn, không đặc hiệu (kèm hay không có cơn nhỏ) | G40.6 | Động kinh kháng thuốc |
| 20. | Nhược cơ | G70.0 | Trường hợp không đáp ứng điều trị thông thường |
| 21. | Liệt nửa người | G81 | |
| 22. | Liệt hai chân và liệt tứ chi | G82 | |
| 23. | Mù hai mắt | H54.0 | |
| 24. | Câm điếc | H91.3 | Bẩm sinh |
| 25. | Nhồi máu cơ tim cấp/ tiến triển | I21; I22 | |
| 26. | Tăng áp động mạch phổi | I27.0; I27.2 | Mức độ nặng |
| 27. | Suy tim | I50 | Suy tim độ 3, độ 4 |
| 28. | Đột quỵ (tai biến mạch máu não) | I64 | Mức độ nặng, phải can thiệp mạch |
| 29. | Suy gan | K72 | Mức độ nặng |
| 30. | Xơ gan | K74 | Giai đoạn mất bù |
| 31. | Viêm tụy mạn tính tái phát | K86.1 | Mức độ nặng |
| 32. | Lupus ban đỏ hệ thống | M32 | Có biến chứng, không đáp ứng với điều trị thường quy |
| 33. | Hội chứng thận hư | N04 | Thể kháng thuốc |
| 34. | Bệnh thận mạn tính | N18.4; N18.5 | Giai đoạn 4, 5 |
| 35. | Suy đa tạng | R65.1; R65.3 | |
| 36. | Bỏng độ ba | T20.3; T21.3; T22.3; T24.3; T25.3 | |
| 37. | Tình trạng ghép tạng | Z94 | |
| 38. | Thận nhân tạo chu kỳ | Z99.2 |
Ghi chú: *Tên bệnh kèm theo mã bệnh và ghi chú.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Trần Văn Thuấn |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 50/2024/TT-BYT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan
]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 93/2021/NĐ-CP Về vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bênh, sự cố; hỗ trợ bệnh nhân mắc bênh hiểm nghèo
Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Bảo hiểm y tế 2008
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế 2014
Thông tư 26/2014/TT-BQP
Luật Phí và lệ phí 2015
Bộ luật Hình sự 2015
Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu mới nhất
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng Điều 65 của Bộ luật Hình sự về án treo
Luật Cư trú 2020
Nghị định 140/2021/NĐ-CP Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc
Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2024
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 50/2024/TT-BYT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 50/2024/TT-BYT]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/12/2024 | Văn bản được ban hành | Thông tư 50/2024/TT-BYT | |
| 01/03/2025 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 50/2024/TT-BYT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
50_2024_TT-BYT_532196.doc | |
|
|
VanBanGoc_532196.pdf |