Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành
| Số hiệu | 9/VGNN-CNTP-TT | Ngày ban hành | 03/05/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 18/05/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15-30/8/1985; | Ngày đăng công báo | 30/08/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp thực phẩm | Tên/Chức vụ người ký | Lưu Thị Phương Mai / Bộ trưởng |
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC Số: 9/VGNN-CNTP-TT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 3 tháng 5 năm 1985 |
|---|
THÔNG TƯ
LIÊN BỘ UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - BỘ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
SỐ 9/VGNN-CNTP-TT NGÀY 3-5-1985, QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM
VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ VÀ BỘ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM QUYẾT ĐỊNH GIÁ**
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên bộ quy định danh mục sản phẩm do Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Công nghiệp thực phẩm quyết định giá như sau:
I- DANH MỤC SẢN PHẨM DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ
(giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp)
-
Đường (kể cả xuất khẩu).
-
Sữa hộp.
-
Bột dinh dưỡng trẻ em Nam Định.
-
Thịt hộp (kể cả xuất khẩu).
-
Bánh kẹo xuất khẩu.
-
Bánh kẹo nội tiêu của các nhà máy thực phẩm Hải Hà, mì bánh Hải Châu và xí nghiệp liên hợp sữa - cà phê.
-
Muối.
-
Mì chính.
-
Bánh phồng tôm xuất khẩu.
-
Dầu thực vật xuất khẩu.
-
Đồ hộp các loại xuất khẩu (trừ dưa chuột, vải quả, chôm chôm, mãng cầu... được sản xuất bằng nguồn nguyên liệu do Bộ tự kiếm không có trong chỉ tiêu kế hoạch pháp lệnh của Nhà nước).
-
Cồn tinh chế 100o.
-
Rượu (kể cả xuất khẩu).
-
Bia (kể cả xuất khẩu).
-
Nước ngọt.
-
Nước đá cây.
-
Chè khô sơ chế.
-
Chè gói (cả xuất khẩu) bao gồm cả chè đen và chè xanh.
-
Thuốc lá điếu (cả xuất khẩu).
II- DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO BỘ CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM QUYẾT ĐỊNH GIÁ**
1- Giá thu mua và giá bán buôn xí nghiệp nông nghiệp:
a) Giá bán buôn xí nghiệp các loại sản phẩm do nông trường quốc doanh trực thuộc Bộ sản xuất (ngoài những mặt hàng trong các danh mục số 1 và số 2) giao cho các xí nghiệp chế biến trực thuộc Bộ.
b) Giá thu mua theo hợp đồng kinh tế 2 chiều, khung giá thu mua thoả thuận các loại nông sản, đặc sản dùng để sản xuất đồ hộp xuất khẩu như: vải thiều, dưa chuột, chuối, xoài, chôm chôm, mãng cầu, đu đủ v.v... Trước khi quyết định giá Bộ cần trao đổi thống nhất với Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Đối với các loại nông sản nêu trong điểm (b) trên đây, nếu Trung ương không giao chỉ tiêu thu mua và giao nộp thì do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giá.
2- Giá gia công: các sản phẩm cơ khí và các sản phẩm khác do các xí nghiệp trực thuộc Bộ sản xuất. Nếu đưa gia công ở các cơ sở trực thuộc các tỉnh quản lý thì trước khi Bộ quyết định giá phải trao đổi thống nhất với Uỷ ban nhân dân tỉnh.
3- Giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư những sản phẩm, dịch vụ do các xí nghiệp trực thuộc Bộ sản xuất, tiêu dùng trong nội bộ ngành.
4- Giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp những sản phẩm do các xí nghiệp trực thuộc Bộ sản xuất:
-
Đường Glucôga (nước và bột).
-
Bánh kẹo nội tiêu (trừ các nhà máy đã nêu ở mục I).
-
Mì ăn liền.
-
Các loại bột có tính chất dinh dưỡng (trừ bột dinh dưỡng nêu ở mục I).
-
Bột canh.
-
Bánh phồng tôm nội tiêu.
-
Các loại đồ hộp được sản xuất bằng nguồn nguyên liệu do Bộ tự kiếm không có ghi trong chỉ tiêu kế hoạch pháp lệnh của Nhà nước.
-
Cà phê bột.
-
Sản phẩm sản xuất thử, sản phẩm mới sản xuất quy trình sản xuất chưa ổn định không có trong chỉ tiêu kế hoạch pháp lệnh của Nhà nước.
-
Sản phẩm của sản xuất phụ như: miến, nước chấm...
-
Thứ phẩm, phế liệu, phế phẩm như: rỉ đường, bã mía, khô lạc...
5- Căn cứ vào chiết khấu lưu thông vật tư toàn ngành của Hội đồng Bộ trưởng để quyết định chiết khấu lưu thông vật tư sản phẩm cụ thể trong ngành.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh nếu phát sinh sản phẩm mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá, liên bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
| Bộ trưởng Bộ Công nghiệp thực phẩm Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước | |
|---|---|
| (Đã ký) (Đã ký) | |
| Lưu Thị Phương Mai Trần Xuân Giá |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành] & được hướng dẫn bởi [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư Liên bộ 9/VGNN-CNTP-TT năm 1985 quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và Bộ công nghiệp thực phẩm quyết định giá do Bộ Công nghiệp thực phẩm - Uỷ ban vật giá nhà nước ban hành]"
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
9.VGNN-CNTP-TT_43692.doc |