Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá
| Số hiệu | 6/VGNN-BĐ/TT | Ngày ban hành | 09/04/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 24/04/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14-15/8/1985; | Ngày đăng công báo | 15/08/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Đoàn Ngọc Chung / Bộ trưởng |
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT, ban hành ngày 09 tháng 4 năm 1985, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ mà Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền cho Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Tổng cục Bưu điện quyết định giá. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984, nhằm đảm bảo quản lý giá cả trong lĩnh vực bưu chính và viễn thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến cước bưu chính, điện thoại, điện báo, và các dịch vụ khác do Tổng cục Bưu điện và Uỷ ban Vật giá Nhà nước quản lý. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động bưu chính và viễn thông.
Văn bản được cấu trúc thành ba chương chính:
- Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Tổng cục Bưu điện lập phương án giá trình Hội đồng Bộ trưởng quyết định giá.
- Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá.
- Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Tổng cục Bưu điện quyết định giá.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc xác định rõ trách nhiệm của từng cơ quan trong việc quyết định giá các dịch vụ bưu chính và viễn thông, cũng như quy định cụ thể về các sản phẩm và dịch vụ được áp dụng. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được điều chỉnh bổ sung khi có sản phẩm mới hoặc thay đổi trong quyền quyết định giá.
|
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6/VGNN-BĐ/TT |
Hà Nội , ngày 09 tháng 4 năm 1985 |
THÔNG TƯ LIÊN BỘ
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 6/VGNN-BĐ/TT NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 1985 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ VÀ TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên bộ quy định danh mục sản phẩm do Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Tổng cục Bưu điện quyết định giá như sau:
I. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN LẬP PHƯƠNG ÁN GIÁ TRÌNH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Cước chuẩn: Điện báo, điện thoại (bao gồm điện thoại nội hạt và điện thoại đường dài), thư.
2. Chiết khấu lưu thông vật tư thương nghiệp toàn ngành.
3. Giá thiết bị toàn bộ sản xuất trong nước và nhập khẩu, tổng dự toán (trong luận chứng kinh tế kỹ thuật và trong thiết kế kỹ thuật). Các công trình xây dựng quan trọng đặc biệt của Nhà nước theo các Điều 11 và 18 trong Nghị định số 232-CP ngày 6 tháng 6 năm 1981 của Hội đồng Chính phủ.
II. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ:
1. Quyết định giá cước chuẩn các dịch vụ: ấn phẩm, chuyển tiền, bưu kiện, truyền báo, vô tuyến truyền hình.
2. Quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư, giá bán lẻ (nếu có) các sản phẩm: máy tăng âm, máy thu thanh, loa, dây thông tin do các xí nghiệp thuộc Tổng cục Bưu điện sản xuất.
3. Hướng dẫn Tổng cục Bưu điện cụ thể hoá giá cước các dịch vụ: Thư, điện báo, điện thoại nội hạt, điện thoại đường dài, ấn phẩm, chuyển tiền, bưu kiện, truyền báo, vô tuyến truyền hình.
4. Hướng dẫn Tổng cục Bưu điện cụ thể hoá chiết khấu lưu thông vật tư, thương nghiệp, sản phẩm cụ thể trong ngành.
III. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Căn cứ vào giá cước chuẩn của Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định giá cước cụ thể cho các dịch vụ: thư, điện báo, điện thoại nội hạt, điện thoại đường dài, ấn phẩm, chuyển tiền, bưu kiện, truyền báo, vô tuyến truyền hình.
2. Căn cứ vào chiết khấu lưu thông vật tư thương nghiệp toàn ngành của Hội đồng Bộ trưởng để quyết định chiết khấu lưu thông vật tư thương nghiệp sản phẩm cụ thể trong ngành.
3. Quyết định giá cước các dịch vụ: gói nhỏ, phát hành báo chí, thu phát vô tuyến điện, bưu điện chiều đi ra nước ngoài.
4. Quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư (nếu có), giá dịch vụ sửa chữa những sản phẩm, phụ tùng, dịch vụ, ngoài những sản phẩm, dịch vụ do Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước đã quyết định giá.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh nếu phát sinh sản phẩm mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá, liên bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
|
Đoàn Ngọc Chung (Đã ký) |
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/1985 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá | |
| 24/04/1985 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên bộ 6/VGNN-BĐ/TT danh mục sản phẩm, dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Tổng cục Bưu điện quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
6.VGNN-BD_TT_43601.doc |