Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội
| Số hiệu | 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL | Ngày ban hành | 22/06/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 06/08/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 331+332, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 09/07/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Quốc phòng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Khắc Nghiên / Thứ trưởng - Thượng tướng |
| Cơ quan: | Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Danh Thái / Thứ trưởng thường trực |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên tịch số 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL được ban hành vào ngày 22 tháng 6 năm 2009 bởi Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, nhằm quy định tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao sức khỏe, thể lực cho quân nhân, đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong công tác quân sự.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm tất cả quân nhân trong quân đội, với quy định cụ thể cho từng độ tuổi. Quân nhân từ 45 tuổi trở xuống phải tham gia huấn luyện và kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực, trong khi quân nhân từ 46 tuổi trở lên tự rèn luyện để duy trì sức khỏe.
Thông tư được cấu trúc thành ba chương chính:
- Đối tượng áp dụng tiêu chuẩn rèn luyện thể lực
- Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội và cách đánh giá
- Tổ chức thực hiện
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm quy định chi tiết về tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cho các lực lượng khác nhau trong quân đội, như bộ đội lục quân, lực lượng trên tàu và các thành phần bay. Cách đánh giá cũng được quy định rõ ràng, với các tiêu chí cụ thể cho từng cấp đơn vị.
Thông tư có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung của Thông tư này. Việc thực hiện sẽ được theo dõi và đánh giá hàng năm bởi các cơ quan chức năng liên quan.
|
BỘ QUỐC
PHÒNG - BỘ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2009 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
VỀ TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng
12 năm 2007 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26
tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, thể thao,
Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thống nhất tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC.
1. Quân nhân từ 45 tuổi trở xuống bắt buộc phải được huấn luyện và kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực nhằm đánh giá trình độ thể lực của từng quân nhân và từng cấp đơn vị.
2. Quân nhân từ 46 tuổi trở lên tự rèn luyện duy trì thể lực để bảo đảm sức khỏe đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trên cương vị công tác được đảm nhiệm.
II. TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC TRONG QUÂN ĐỘI, CÁCH ĐÁNH GIÁ.
1. Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực:
a) Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực của bộ đội lục quân và lực lượng mặt đất của quân đội (phụ lục I).
b) Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực của lực lượng trên tầu (phụ lục II).
c) Tiêu chuẩn rèn luyện thể lực của các thành phần bay (phụ lục III).
2. Cách đánh giá:
a. Đánh giá trình độ thể lực đối với cá nhân:
- Giỏi: 100% nội dung kiểm tra khá, giỏi, trong đó có ít nhất 60% nội dung đạt khá và giỏi.
- Khá: 100% nội dung kiểm tra đạt yêu cầu, trong đó có ít nhất 60% nội dung đạt khá và giỏi.
- Đạt yêu cầu: Có ít nhất 80% nội dung kiểm tra đạt yêu cầu trở lên.
b. Đánh giá trình độ thể lực đối với tập thể:
- Cấp đơn vị cơ sở:
Giỏi: Có ít nhất 95% quân số kiểm tra đạt yêu cầu trở lên, trong đó có 50% trở lên đạt loại giỏi.
Khá: Có ít nhất 90% quân số kiểm tra đạt yêu cầu trở lên, trong đó có 50% trở lên đạt loại khá, giỏi.
Đạt yêu cầu: Có ít nhất 85% quân số kiểm tra đạt yêu cầu trở lên.
- Cấp tiểu đoàn (hoặc đơn vị tương đương) trở lên:
Giỏi: 100% số đơn vị cơ sở khá, giỏi trong đó có ít nhất 60% số đơn vị đạt loại giỏi.
Khá: 100% số đơn vị cơ sở đạt yêu cầu, trong đó có ít nhất 60% số đơn vị đạt loại khá, giỏi.
Đạt yêu cầu: Có 100% số đơn vị cơ sở đạt yêu cầu trở lên.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Chỉ huy các đơn vị trong toàn quân có trách nhiệm tổ chức huấn luyện, rèn luyện, kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cho quân nhân và đơn vị thuộc quyền theo quy định.
2. Việc tổ chức kiểm tra, đánh giá tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cho quân nhân được thực hiện theo “Quy tắc kiểm tra huấn luyện thể lực trong quân đội”.
Cục Quân huấn/Bổ Tổng Tham mưu phối hợp với Vụ Thể dục thể thao quần chúng, Tổng cục Thể dục thể thao báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá hàng năm cho lãnh đạo Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Hàng năm Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp xem xét:
- Việc đầu tư về cơ sở vật chất bảo đảm cho công tác huấn luyện thể lực và phong trào thể dục thể thao của các đơn vị.
- Khen thưởng cho các đơn vị đạt thành tích xuất sắc trong công tác thể dục thể thao theo đề nghị của Cục Quân huấn/Bộ Tổng Tham mưu và Vụ Thể dục thể thao quần chúng, Tổng cục Thể dục thể thao.
- Những cá nhân, đơn vị không chấp hành quy định về kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực sẽ bị xử lý theo “Điều lệnh quản lý bộ đội” của quân đội.
4. Cục Quân huấn/Bộ Tổng Tham mưu và Vụ Thể dục thể thao quần chúng, Tổng cục Thể dục thể thao có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thực hiện theo Thông tư này; trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc cần báo cáo lãnh đạo Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để giải quyết.
Hàng năm Bộ Quốc phòng và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm về việc kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội để đề ra những chủ trương, biện pháp phối hợp theo yêu cầu và nhiệm vụ mới.
5. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký và được đăng công báo. Những quy định trước đây trái với Thông tư này đều bãi bỏ./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC CỦA BỘ ĐỘI LỤC QUÂN VÀ LỰC LƯỢNG MẶT ĐẤT CỦA QUÂN ĐỘI
(Kèm theo Thông tư số: 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL ngày 22 tháng 6 năm 2009)
|
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chiến sĩ nghĩa vụ |
Học viên sĩ quan |
Sĩ quan và QNCN dưới 36 tuổi |
Sĩ quan và QNCN từ 36 đến 45 tuổi |
||||||||
|
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
|||
|
1- Tố chất sức nhanh |
Chạy 100m |
Giây |
13"5 |
14"0 |
14"5 |
13"3 |
13"6 |
14"0 |
13"4 |
13"9 |
14"4 |
14"0 |
14"3 |
14"6 |
|
2- Tố chất sức mạnh |
Chạy 50m x 2 |
Giây |
16"5 |
17"0 |
17"5 |
16"3 |
16"6 |
17"0 |
16"6 |
16"9 |
17"4 |
17"0 |
17"3 |
17"6 |
|
Co tay xà đơn |
Lần |
21 |
17 |
13 |
23 |
19 |
15 |
22 |
18 |
14 |
17 |
14 |
11 |
|
|
Chống tay xà kép |
Lần |
21 |
18 |
15 |
23 |
20 |
17 |
22 |
19 |
16 |
19 |
16 |
13 |
|
|
Nâng tạ 25kg |
Lần |
28 |
24 |
20 |
32 |
28 |
24 |
30 |
26 |
22 |
|
|
|
|
|
Nhảy xa |
mét |
4,80 |
4,40 |
4,00 |
5,00 |
4,70 |
4,40 |
4,90 |
4,50 |
4,10 |
4,50 |
4,10 |
3,70 |
|
|
Bật 3 bước chụm chân |
mét |
7,50 |
7,10 |
6,70 |
7,70 |
7,30 |
6,90 |
7,60 |
7,20 |
6,80 |
7,20 |
6,80 |
6,40 |
|
|
3 - Tố chất sức bền |
Chạy vũ trang 3000m |
phút |
13'00 |
13'40 |
14'20 |
12'30 |
13'10 |
13'50 |
12'45 |
13'25 |
14'05 |
|
|
|
|
Chạy 3000m |
phút |
12'00 |
12'40 |
13'20 |
11'30 |
12'10 |
12'50 |
11'45 |
12'25 |
13'05 |
|
|
|
|
|
1500m |
phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6’00 |
6’30 |
7’00 |
|
|
4- Bài tập tổng hợp |
Vượt v.cản 100m + 100m |
Giây |
1'20 |
1'25 |
1'30 |
1'15 |
1'20 |
1'25 |
1'17 |
1'22 |
1'27 |
|
|
|
|
Vượt v.cản K91 |
Giây |
0'58 |
1'03 |
1'08 |
0'53 |
0'58 |
1'03 |
1'00 |
1'05 |
1'10 |
|
|
|
|
|
5 - Bơi tự do |
Bơi tự do/ 3 phút |
mét |
80 |
60 |
40 |
100 |
80 |
50 |
100 |
80 |
50 |
100 |
80 |
50 |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC CỦA LỰC LƯỢNG TRÊN TÀU
(Kèm theo Thông tư số: 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL ngày 22 tháng 6 năm 2009)
|
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học viên bay |
Sĩ quan < 36 tuổi |
||||
|
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
|||
|
1- Tố chất sức nhanh |
Chạy 100m |
Giây |
13”8 |
14”1 |
14”4 |
13”5 |
13”8 |
14”1 |
|
Chạy 50m x 2 |
Giây |
16”8 |
17”1 |
17”4 |
16”5 |
16”8 |
17”1 |
|
|
2- Tố chất sức mạnh |
Co tay xà đơn |
Lần |
23 |
19 |
15 |
25 |
21 |
17 |
|
Nâng tạ 25kg |
Lần |
27 |
22 |
17 |
30 |
25 |
20 |
|
|
Bật 3 bước chụm chân |
Mét |
7,50 |
7,10 |
6,70 |
7,70 |
7,30 |
6,90 |
|
|
3- Tố chất sức bền |
Chạy 3000m |
Phút |
11’30 |
12’10 |
12’50 |
|
|
|
|
Chạy 1500m |
Phút |
5’40 |
6’20 |
7’00 |
5’10 |
5’50 |
6’30 |
|
|
4- Bơi |
Bơi tự do 500m |
Phút |
17 |
20 |
23 |
14 |
17 |
20 |
|
5- Đặc chủng |
Đi cầu sóng |
Mét |
0,60 |
0,40 |
0,25 |
0,65 |
0,50 |
0,40 |
|
Đu quay xuôi (ngược) |
Vòng/ 1' |
18 |
14 |
10 |
22(17) |
18(13) |
14(9) |
|
|
Vòng quay trụ |
Vòng/ 1' |
30 |
26 |
22 |
34 |
30 |
26 |
|
|
Thang quay |
Vòng/ 1' |
35 |
30 |
25 |
40 |
35 |
30 |
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THỂ LỰC CỦA CÁC THÀNH PHẦN BAY
(Kèm theo Thông tư số: 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL ngày 22 tháng 6 năm 2009)
|
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học viên bay |
Sĩ quan < 36 tuổi |
Sĩ quan từ 36 – 45 tuổi |
||||||
|
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
|||
|
1- Tố chất sức nhanh |
Chạy 100m |
Giây |
13"3 |
13"6 |
14"0 |
13"4 |
13"9 |
14"4 |
14"0 |
14"3 |
14"6 |
|
Chạy 50m x 2 |
Giây |
16"3 |
16"6 |
17"0 |
16"6 |
16"9 |
17"4 |
17"0 |
17"3 |
17"6 |
|
|
2- Tố chất sức mạnh |
Lên sấp xà đơn |
Lần |
12 |
9 |
7 |
9 |
7 |
5 |
7 |
5 |
3 |
|
Ke bụng xà kép |
Giây |
30"0 |
26"0 |
22"0 |
28"0 |
24"0 |
20"0 |
24"0 |
20"0 |
16"0 |
|
|
3- Tố chất sức bền |
Chạy 3000m |
Phút |
11'30 |
12'10 |
12'50 |
|
|
|
|
|
|
|
Chạy 1500m |
Phút |
|
|
|
5'10 |
5'50 |
6'30 |
5'40 |
6'20 |
7'00 |
|
|
4- Bơi |
Bơi tự do |
Mét |
150 |
125 |
100 |
120 |
95 |
70 |
90 |
70 |
50 |
|
5- Đặc chủng |
Đu quay xuôi (ngược) |
Vòng/ 1' |
30(25) |
25(20) |
20(15) |
25(20) |
20(15) |
15(10) |
20(15) |
15(10) |
10(5) |
|
Thang quay |
Vòng/ 1' |
35 |
30 |
25 |
30 |
25 |
20 |
25 |
20 |
15 |
|
|
Vòng quay trụ |
Vòng/ 1' |
50 |
45 |
40 |
45 |
40 |
35 |
35 |
35 |
30 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/06/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội | |
| 06/08/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 32/2009/TTLT-BQP-BVHTTDL tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong quân đội |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
32.2009.TTLT-BQP-BVHTTDL.zip | |
|
|
Phu luc.zip |