Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
| Số hiệu | 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 20/11/2015 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 04/01/2016 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 1213 + 1214/2015 | Ngày đăng công báo | 21/12/2015 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Vinh Hiển / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Duy Thăng / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Huỳnh Quang Hải / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Huỳnh Văn Tí / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên tịch số 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH được ban hành vào ngày 20 tháng 11 năm 2015 nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH. Mục tiêu chính của văn bản này là hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các nhà giáo thuộc danh sách trả lương được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đang làm nhiệm vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập. Đối tượng áp dụng là các nhà giáo trong hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục công lập khác.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 68/2011, trong đó có quy định rõ về thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2016.
- Điều 3: Nêu rõ trách nhiệm thi hành của các Bộ trưởng và các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc mở rộng đối tượng áp dụng và làm rõ hơn về thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên. Thông tư cũng yêu cầu các cơ quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện.
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ NỘI VỤ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH NGÀY 30/12/2011 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 54/2011/NĐ-CP NGÀY 04/7/2011 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP THÂM NIÊN ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
1. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Nhà giáo thuộc danh sách trả lương được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đang làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các trường, trung tâm, học viện thuộc cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi tắt là cơ sở giáo dục công lập) được nhà nước cấp kinh phí hoạt động (bao gồm nguồn thu từ ngân sách nhà nước cấp và các nguồn thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật)”.
2. Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Nhà giáo thuộc danh sách trả lương được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đang làm nhiệm vụ giảng dạy, hướng dẫn thực hành, thí nghiệm tại các xưởng trường, trạm, trại, trung tâm thực hành, phòng thí nghiệm, phòng bộ môn, tàu huấn luyện của cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập”.
3. Điểm c Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“c) Thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên, gồm: thời gian làm việc được xếp lương theo một trong các ngạch hoặc chức danh của các chuyên ngành hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm, dự trữ quốc gia, kiểm tra Đảng; thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên trong quân đội, công an, cơ yếu và thời gian làm việc được tính hưởng thâm niên ở ngành, nghề khác (nếu có)”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư liên tịch này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2016.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư liên tịch này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo để phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nghiên cứu, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
Nơi nhận: |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 32/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giáo dục Đào tạo
Nghị định 54/2011/NĐ-CP chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
Nghị định 106/2012/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Lao động
Nghị định 215/2013/NĐ-CP chức năng quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 58/2014/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nội vụ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/11/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH | |
| 04/01/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH sửa đổi 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
29.2015.TTLT.BGDĐT.BNV.BTC.BLĐTBXH.doc | |
|
|
VanBanGoc_29.2015.TTLT.BGDĐT.BNV.BTC.BLĐTBXH.pdf |