Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN
| Số hiệu | 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN | Ngày ban hành | 29/12/2000 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 01/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09/2001; | Ngày đăng công báo | 08/03/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Mai Văn Dâu / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Lại Quang Thực / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Lê Huy Côn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 16/01/2007 | |
Tóm tắt
Thông tư liên tịch số 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN được ban hành vào ngày 29 tháng 12 năm 2000, nhằm điều chỉnh khoản 3, mục IV của Thông tư liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU, theo quyết định bãi bỏ mức thu trước đó của Bộ Tài chính.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc quy định mức thu lệ phí cho các loại hàng dệt may xuất khẩu, cụ thể là các mặt hàng như áo thun, áo len, quần, sơ mi, và áo khoác. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp và tổ chức có liên quan đến hoạt động xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường EU.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm phần nội dung chính và phụ lục. Phụ lục kèm theo nêu rõ mức thu lệ phí cụ thể cho từng loại hàng hóa, với các mức thu khác nhau tùy thuộc vào chủng loại sản phẩm. Một số mức thu lệ phí được quy định như: 300 đồng cho áo thun, 1.000 đồng cho áo len và quần, và 5.000 đồng cho áo khoác nữ.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001, và các điều khoản khác vẫn giữ nguyên theo Thông tư số 19/2000. Việc điều chỉnh này nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tiễn trong hoạt động xuất khẩu hàng dệt may.
|
BỘ CÔNG NGHIỆP-BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 23/2000/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN |
Hà Nội , ngày 29 tháng 12 năm 2000 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 23/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 3, MỤC IV CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2000
Căn cứ Thông tư Liên tịch Bộ
Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Công nghiệp số 19/2000/ TTLT/BTM/BKHĐT/BCN
ngày 16 tháng 10 năm 2000;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 200/2000/QĐ/BTC ngày 18/12/2000
bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và
Canada đối với một số mặt hàng;
Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Công nghiệp điều chỉnh mức thu lệ
phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU quy định tại Phụ lục số
01 kèm theo Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10
năm 2000 như phụ lục kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001 và các điều khoản khác vẫn giữ
nguyên như Thông tư Liên tịch số 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 16 tháng 10
năm 2000.
PHỤ LỤC:
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 29 tháng 12 năm 2000)
MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU
|
STT |
Tên chủng loại hàng |
Cat. |
Mức thu |
|
1 |
T.Shirt |
4 |
300,0 đồng/chiếc |
|
2 |
Áo len |
5 |
1.000,0 đồng/chiếc |
|
3 |
Quần |
6 |
1.000,0 đồng/chiếc |
|
4 |
Sơ mi nữ |
7 |
500,0 đồng/chiếc |
|
5 |
Sơ mi nam |
8 |
500,0 đồng/chiếc |
|
6 |
Áo khoác nữ |
15 |
5.000,0 đồng/chiếc |
|
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
2.000,0 đồng/bộ |
|
8 |
Áo lót nữ |
31 |
1.000,0 đồng/chiếc |
|
9 |
Bộ thể thao |
73 |
2.000,0 đồng/bộ |
|
10 |
Quần áo |
78 |
2.500.000,0 đồng/tấn |
|
11 |
Quần áo |
83 |
700.000,0 đồng/tấn |
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
Lê Huy Côn (Đã ký) |
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/12/2000 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN | |
| 01/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN | |
| 16/01/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư liên tịch 23/2000/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN điều chỉnh khoản 3, mục 4 của TTLT 19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
23.2000.TTLT.BTM.BKHDT.BCN.doc |