Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá
| Số hiệu | 21/VGNN-VT-TT | Ngày ban hành | 21/10/1986 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 05/11/1986 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23/1986; | Ngày đăng công báo | 01/12/1986 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Vật tư | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Khẩu / Phó Chủ nhiệm |
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT, ban hành ngày 21 tháng 10 năm 1986, nhằm quy định danh mục sản phẩm do Bộ Vật tư quyết định giá, với mục tiêu quản lý và điều chỉnh giá cả các sản phẩm vật tư trong bối cảnh kinh tế Việt Nam thời kỳ đó.
Văn bản này điều chỉnh các sản phẩm thuộc lĩnh vực vật tư, bao gồm máy móc, thiết bị, vật liệu điện, dụng cụ cơ khí, và phế liệu. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Vật tư và các đơn vị kinh doanh vật tư khác.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều quy định cụ thể về việc quyết định giá cho từng loại sản phẩm, như:
- Điều 1: Quy định về giá cụ thể cho máy móc, thiết bị và vật tư.
- Điều 2: Quy định giá cho vật tư bán cho người nước ngoài.
- Điều 3: Quy định mức chiết khấu lưu thông vật tư.
- Điều 4: Quy định giá bán buôn cho các sản phẩm cụ thể.
- Điều 5: Quy định về giá phế liệu và giá gia công sản phẩm tiểu công nghiệp.
- Điều 6: Quy định về giá linh hoạt cho một số mặt hàng.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc xác định rõ ràng quyền quyết định giá cho từng loại sản phẩm và yêu cầu trao đổi với các bộ liên quan trước khi quyết định giá cho một số mặt hàng. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được điều chỉnh bổ sung khi có mặt hàng mới hoặc thay đổi trong quyền quyết định giá.
|
BỘ
VẬT TƯ-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 21-VGNN/VT/TT |
Hà Nội , ngày 21 tháng 10 năm 1986 |
THÔNG TƯ LIÊN BỘ
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - BỘ VẬT TƯ SỐ 21-VGNN/VT/TT NGÀY 21-10-1986 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM DO BỘ VẬT TƯ QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên Bộ quy định danh mục sản phẩm do Bộ Vật tư quyết định giá như sau:
1. Căn cứ vào giá chuẩn của Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định mức giá cụ thể của máy móc, thiết bị, vật tư... ghi tại điểm 1, điểm 2, mục II danh mục số 1 và điểm 2, mục II danh mục số 2 mà Bộ có kinh doanh.
2. Căn cứ vào giá chuẩn thu bằng tiền Việt Nam hoặc bằng ngoại tệ của Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định mức giá cụ thể của vật tư (xăng, diezel, dầu nhờn, mỡ...) bán cho người nước ngoài (bao gồm cả kiều bào về thăm đất nước...)
3. Căn cứ vào mức chiết khấu lưu thông vật tư toàn ngành (ngành hàng) của Hội đồng Bộ trưởng, hoặc của Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định mức chiết khấu lưu thông vật tư cụ thể trong ngành.
4. Quyết định giá bán buôn vật tư những sản phẩm sau:
- Phụ tùng của các loại máy móc, thiết bị (ô-tô, máy kéo, máy thuỷ, máy nổ...). Ngoài những phụ tùng do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá.
- Vật liệu điện: dây cáp, cáp điện, cầu dao điện, cầu chì, đui, bóng điện, quạt trần, đồng hồ đo điện...
- Dụng cụ cắt gọt: dao cắt gọt, đá mài, bàn ren, ta rô, lưỡi cưa, đũa, giấy ráp, vải ráp, hợp kim...
- Dụng cụ cơ khí: dụng cụ kiềm đo cơ khí, mỏ hàn, thước cặp...
- Vật tư chuyên dùng trong ngành: ống cao su chịu xăng, vôn kế, tỷ trọng kế, bao bì hàng hoá.
Đối với một số mặt hàng (quạt trần, bóng điện, cầu chì...) mà Bộ Nội thương có kinh doanh thì Bộ cần trao đổi với Bộ Nội thương trước khi quyết định giá.
5. Quyết định giá (bao gồm cả giá mua và giá bán) phế liệu thu được trong quá trình sản xuất (bao gồm cả phế liệu từ kim loại mầu, dầu thải...) mà Bộ Vật tư cung ứng nguyên liệu. Trước khi quyết định giá Bộ cần trao đổi với Bộ và tỉnh có phế liệu (nếu xét thấy cần thiết).
6. Quyết định giá mua phế liệu là kim loại mầu của nhân dân và phế liệu thu hồi trong chiến tranh.
7. Quyết định giá mua, giá gia công (giá chuẩn hoặc khung giá) sản phẩm tiểu công nghiệp (bao gồm cả sản phẩm do các đơn vị thuộc Bộ tự gia công) mà Bộ Vật tư cung ứng toàn bộ nguyên liệu hoặc phần lớn nguyên liệu chính như kéo dây, vật liệu điện, dụng cụ cơ khí... để làm căn cứ cho các đơn vị thuộc Bộ và cơ sở sản xuất thoả thuận giá mua và bán; nhưng không được làm "đội" giá bán buôn vật tư đang có hiệu lực. Trường hợp cần thay đổi giá bán buôn vật tư thì Bộ lập phương án giá gửi Uỷ ban Vật giá Nhà nước giải quyết đồng thời với việc quyết định giá gia công và giá thu mua.
8. Đối với vật tư được Hội đồng Bộ trưởng cho phép kinh doanh theo giá linh hoạt mà là vật tư thuộc thẩm quyền quyết định giá của Hội đồng Bộ trưởng hoặc Uỷ ban Vật giá Nhà nước thỉ Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định khung giá. Bộ Vật tư quyết định giá cụ thể trong khung giá đó. Giá bán vật tư thu bằng ngoại tệ được thực hiện theo quy định trong công văn số 3361- V16 ngày 29-6-1985 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc bán vật tư thu ngoại tệ.
Trong quá trình kinh doanh nếu phát sinh mặt hàng mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá liên Bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
|
Nguyễn Văn Khẩn (Đã ký) |
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/10/1986 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá | |
| 05/11/1986 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên bộ 21-VGNN/VT/TT 21-10-1986 quy định danh mục sản phẩm do bộ vật tư quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
21.VGNN.VT.TT.doc |