Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá
| Số hiệu | 20/VGNN-TL/TT | Ngày ban hành | 05/07/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 20/07/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15-30/8/1985; | Ngày đăng công báo | 30/08/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thuỷ lợi | Tên/Chức vụ người ký | Trần Nhơn / Bộ trưởng |
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT, được ban hành vào ngày 5 tháng 7 năm 1985, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ mà Hội đồng Bộ trưởng ủy quyền cho Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Thuỷ lợi quyết định giá. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 33-HĐBT ngày 27 tháng 2 năm 1984, liên quan đến quản lý giá cả trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm và dịch vụ do các xí nghiệp trực thuộc Bộ Thuỷ lợi sản xuất, cũng như các dịch vụ sửa chữa và lắp ráp thiết bị. Đối tượng áp dụng là các cơ sở sản xuất và kinh doanh thuộc Bộ Thuỷ lợi.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành hai phần lớn:
- I. Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá: Bao gồm các sản phẩm như xích máy kéo, tời quay tay, cầu lăn, và các loại vật tư khác.
- II. Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Bộ Thuỷ lợi quyết định giá: Gồm các sản phẩm ngoài danh mục đã nêu và các dịch vụ sửa chữa, lắp ráp máy móc thiết bị.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc xác định rõ ràng quyền quyết định giá cho từng loại sản phẩm và dịch vụ, đồng thời quy định về chiết khấu lưu thông vật tư. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được bổ sung nếu có sản phẩm mới phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh.
|
BỘ
THUỶ LỢI-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 20/VGNN-TL/TT |
Hà Nội , ngày 05 tháng 7 năm 1985 |
THÔNG TƯ LIÊN BỘ
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - BỘ THUỶ LỢI SỐ 20/VGNN-TL/TT NGÀY 5-7-1985 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ VÀ BỘ THUỶ LỢI QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên bộ quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước - Bộ Thuỷ lợi quyết định giá như sau:
I. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ.
1. Quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư (nếu có) những sản phẩm sau đây do các xí nghiệp (cơ sở) trực thuộc Bộ Thuỷ lợi sản xuất:
- Xích máy kéo C.100, T 100M và phụ tùng xích
- Tời quay tay 3 tấn,
- Tời chạy điện 6 tấn,
- Cầu lăn 3 tấn,
- Ben D 271, thùng cạp 07-28,
- Máy phụt vữa,
- Dầm chân đế,
- Phao sáng cạp,
- Các loại đá, cát sỏi.
2. Quyết định chiết khấu lưu thông vật tư toàn ngành của các Công ty vật tư trực thuộc Bộ Thuỷ lợi.
II. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO BỘ THUỶ LỢI QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư (nếu có) những sản phẩm do các xí nghiệp (cơ sở), trực thuộc Bộ Thuỷ lợi sản xuất ngoài những sản phẩm đã ghi tại điểm 1 mục I trong Thông tư liên bộ này.
2. Quyết định giá dịch vụ sửa chữa, lắp ráp những máy móc, thiết bị sau.
a) Đại tu và trung tu máy kéo, C 100, T 100M Fiát, máy ủi DT-75, tàu hút bùn HB16, tàu hút bùn của Pháp, Tiệp; máy bơm (ca máy + phần điện); các loại ôtô.
b) Phục hồi các loại máy bơm.
c) Lắp ráp máy bơm, lắp ráp công trình thuỷ lợi.
3. Căn cứ vào chiết khấu lưu thông vật tư toàn ngành của Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định chiết khấu lưu thông vật tư máy móc, thiết bị, phụ tùng và các loại vật tư khác mà Bộ kinh doanh.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, nếu phát sinh sản phẩm mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá, liên bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
|
Trần Nhơn (Đã ký) |
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/07/1985 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá | |
| 20/07/1985 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 20/VGNN-TL/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
20.VGNN-TL_TT.doc |