Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá
| Số hiệu | 2-VGNN-PTTH-TT | Ngày ban hành | 21/02/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 15/08/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14-15/8/1985; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Tiệm / Chủ nhiệm (Uỷ ban, Văn phòng) |
| Cơ quan: | Uỷ ban phát thanh và truyền hình Việt Nam | Tên/Chức vụ người ký | Trần Lâm / Chủ nhiệm (Uỷ ban, Văn phòng) |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT, được ban hành vào ngày 21 tháng 2 năm 1985, nhằm mục tiêu quy định danh mục các sản phẩm và dịch vụ mà Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Uỷ ban Phát thanh và Truyền hình Việt Nam được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc quản lý giá cả trong lĩnh vực phát thanh và truyền hình, đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong hoạt động kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến ngành phát thanh và truyền hình, từ giá bán buôn hàng nhập khẩu đến các dịch vụ phát sóng và sản xuất nội dung. Đối tượng áp dụng là các cơ sở sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực phát thanh và truyền hình tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành hai phần lớn:
- I. Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá: Bao gồm các loại máy móc, thiết bị, cước phí phát sóng và các sản phẩm liên quan khác.
- II. Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Phát thanh và Truyền hình Việt Nam quyết định giá: Quy định cụ thể về giá bán buôn, cước phí và dịch vụ sửa chữa trong ngành.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc xác định rõ ràng quyền hạn của từng uỷ ban trong việc quyết định giá, cũng như việc cụ thể hoá các sản phẩm và dịch vụ thuộc danh mục. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ sở liên quan thực hiện theo quy định.
|
UỶ BAN PHÁT
THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2-VGNN-PTTH-TT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 1985 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - UỶ BAN PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM SỐ 2-VGNN-PTTH-TT NGÀY 21 THÁNG 2 NĂM 1985 QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ VÀ DO UỶ BANPHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng, ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên bộ quy định danh mục các sản phẩm và dịch vụ do Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá và do Uỷ ban Phát thanh và truyền hình Việt Nam quyết định giá như sau:
I. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Giá bán buôn hàng nhập toàn bộ những máy móc thiết bị, phụ tùng nhập khẩu dùng trong ngành phát thanh và truyền hình.
2. Giá bán buôn vật tư máy móc thiết bị nhập khẩu dùng trong ngành phát thanh và truyền hình.
3. Giá chuẩn cước phí giờ phát sóng phát thanh, phát sóng phát hình và cước phí thu âm, ghi hình cước phí sử dụng máy thu hình, giá cước điện thanh loa truyền thanh đường dây.
4. Giá bán chuẩn hàng hoá, dịch vụ các hoạt động phát thanh truyền hình ở trong nước và hợp tác quốc tế thuộc ngành phát thanh và truyền hình sản xuất phân phối, và hoạt động sự nghiệp có thu bằng tiền Việt Nam hoặc bằng ngoại tệ.
5. Giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, những sản phẩm mà Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá đã quyết định giá bán buôn vật tư: máy tăng âm, máy thu thanh, máy thu hình, loa... do các cơ sở của Uỷ ban phát thành và truyền hình Việt Nam sản xuất.
6. Giá chuẩn bán buôn công nghiệp những sản phẩm chủ yếu có trong chỉ tiêu kế hoạch pháp lệnh của Nhà nước là hàng tiêu dùng mà Uỷ ban phát thanh và truyền hình Việt Nam đã quyết định giá bán buôn xí nghiệp phim vô tuyến truyền hình 16 ly, băng ghi hình, băng ghi âm thanh có chương trình và phim, băng sống, các loại ấn phẩm.
7. Chiết khấu lưu thông vật tư hàng hoá toàn ngành.
II. DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO UỶ BAN PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Căn cứ vào giá chuẩn của Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư cụ thể cho các sản phẩm và dịch vụ như: Cước phí giờ phát sóng phát thanh, giờ phát sóng phát hình, giờ thu âm ghi hình: cước loa truyền thanh, các loại phụ tùng nhập khẩu tiêu dùng chủ yếu trong ngành phát thanh và truyền hình; giá bán lẻ hàng hoá, dịch vụ phục vụ người nước ngoài, chiết khấu lưu thông vật tư, hàng hoá áp dụng trong ngành.
2. Căn cứ vào chiết khấu lưu thông vật tư hàng hoá toàn ngành do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định để cụ thể hoá.
3. Quyết định giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư các loại máy móc thiết bị và phụ tùng do các cơ sở trực thuộc Uỷ ban Phát thanh và truyền hình sản xuất (ngoài danh mục sản phẩm do Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá):
- Các thiết bị chuyên dùng cho phát thanh, truyền thanh, truyền hình sản xuất đơn chiếc.
- Phim vô tuyến truyền hình 16 ly có chương trình và phim sống (màu và đen trắng).
- In tráng phim đen và màu.
- Băng ghi hình (màu và đen trắng), ghi âm thanh có chương trình và băng sống. ấn phẩm.
4. Quyết định giá dịch vụ, sửa chữa các loại sản phẩm, dịch vụ như sau:
- Ghi sao băng ghi hình (mầu và đen trắng), băng ghi âm thanh.
- Cho thuê: buồng kỹ thuật, thiết bị thu ghi hình, phim vô tuyến truyền hình, chiếu Video casset.
- Trang âm và trang âm phiên dịch đồng bộ các hội nghị.
- Lắp đặt, sửa chữa các cơ sở, thiết bị phát thanh, truyền thanh, truyền hình.
|
Phan Văn Tiệm (Đã ký) |
Trần Lãm (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/02/1985 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá | |
| 15/08/1985 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên bộ 2-VGNN-PTTH-TT danh mục sản phẩm dịch vụ được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền Uỷ ban phát thanh truyền hình Việt Nam quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2.VGNN-PTTH-TT_43594.doc |