Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất
| Số hiệu | 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT | Ngày ban hành | 23/11/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 07/01/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 715+716, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 08/12/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Quốc phòng | Tên/Chức vụ người ký | Cao Viết Sinh / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Nghiệp / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Được / Thứ trưởng - Thượng tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT được ban hành nhằm hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo chế độ ăn uống và các tiêu chuẩn vật chất khác cho hạ sĩ quan và binh sĩ bộ binh, từ đó nâng cao đời sống và sức khỏe của quân nhân.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các tiêu chuẩn, định lượng ăn uống và tiến độ thực hiện các tiêu chuẩn vật chất hậu cần. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh, bao gồm danh sách các mặt hàng thực phẩm và định lượng cụ thể cho từng loại.
- Điều 2: Đề cập đến tiến độ thực hiện các tiêu chuẩn vật chất hậu cần, nêu rõ kế hoạch bổ sung ngân sách qua các năm từ 2011 đến 2015 để đảm bảo thực hiện các tiêu chuẩn này.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Thông tư liên tịch số 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT.
Thông tư này không chỉ quy định các tiêu chuẩn cụ thể mà còn đưa ra lộ trình thực hiện ngân sách nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn vật chất được thực hiện đầy đủ và kịp thời cho quân nhân. Điều này thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đối với đời sống của lực lượng vũ trang.
|
BỘ QUỐC PHÒNG - - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN TẠI NGŨ
Căn cứ Nghị định
số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn
vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Nghị định số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10
năm 2003 quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về tiêu chuẩn, định
lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh và tiến độ thực hiện một số tiêu chuẩn
vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ như sau:
Điều 1. Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh
Tiêu chuẩn định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh cụ thể như bảng dưới đây:
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Định lượng |
|
I |
Mặt hàng |
|
|
|
1 |
Gạo tẻ |
gam/người/ngày |
650 |
|
2 |
Thịt xô lọc |
gam/người/ngày |
50 |
|
3 |
Thịt lợn nạc |
gam/người/ngày |
80 |
|
4 |
Thịt bò |
gam/người/ngày |
40 |
|
5 |
Gia cầm |
gam/người/ngày |
90 |
|
6 |
Dầu mỡ ăn |
gam/người/ngày |
25 |
|
7 |
Cá tươi |
gam/người/ngày |
150 |
|
8 |
Trứng |
gam/người/ngày |
40 |
|
9 |
Đậu phụ |
gam/người/ngày |
80 |
|
10 |
Vừng, lạc |
gam/người/ngày |
10 |
|
11 |
Rau xanh |
gam/người/ngày |
400 |
|
12 |
Hoa quả tươi |
gam/người/ngày |
300 |
|
13 |
Nước mắm |
ml/người/ngày |
30 |
|
14 |
Muối iốt |
gam/người/ngày |
20 |
|
15 |
Mì chính |
gam/người/ngày |
1 |
|
16 |
Tiền chất đốt (so với tiền LTTP) |
% |
8 |
|
17 |
Tiền gia vị (so với tiền LTTP) |
% |
5 |
|
II |
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.200 |
|
|
Tổng số Prôtein (P) |
gam |
133 |
|
|
Tổng số Lipit (L) |
gam |
67 |
|
|
Tổng số Gluxit (G) |
gam |
517 |
|
|
Tỷ lệ nhiệt lượng P/L/G |
% |
16/19/65 |
Điều 2. Tiến độ thực hiện các tiêu chuẩn vật chất hậu cần
1. Căn cứ quy định của Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, Nghị định số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ và hướng dẫn tại Thông tư này, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có kế hoạch bảo đảm ngân sách tăng thêm để Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện các tiêu chuẩn vật chất hậu cần theo tiến độ sau:
a) Trong 5 năm từ 2011-2015 bổ sung ngân sách để đủ bù trượt giá lương thực, thực phẩm và bảo đảm đủ tiền ăn theo tiêu chuẩn, định lượng và tỷ lệ các chất dinh dưỡng quy định cho các đối tượng.
b) Năm 2010, bổ sung ngân sách còn thiếu của các tiêu chuẩn: Quân trang bằng 81%; Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại bằng 67%; Thuốc, bông băng, hoá chất bằng 63%; Trang bị quân y bằng 44%; Trang bị đồ vải nghiệp vụ Quân y bằng 70%; Tạp chi vệ sinh bằng 70%; Điện năng cho sinh hoạt, làm việc và nhiệm vụ khác bằng 95%; Nước sạch bằng 85%.
c) Năm 2011 bổ sung ngân sách còn thiếu của các tiêu chuẩn: Quân trang bằng 92%; Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại bằng 73%; Thuốc, bông băng, hoá chất bằng 100%; Trang bị quân y bằng 54%; Trang bị đồ vải nghiệp vụ Quân y bằng 87%; Tạp chi vệ sinh bằng 90%. Điện năng cho sinh hoạt, làm việc và nhiệm vụ khác bằng 100%; Nước sạch bằng 95%.
Từ năm 2011 trở đi bảo đảm ngân sách sửa chữa công trình điện nước bằng 15% ngân sách bảo đảm điện năng, nước sạch.
d) Năm 2012 bổ sung ngân sách còn thiếu của các tiêu chuẩn: Quân trang bằng 95%; Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại bằng 81%; Trang bị Quân y bằng 66%; Trang bị đồ vải nghiệp vụ Quân y bằng 100%; Tạp chi vệ sinh bằng 100%; Nước sạch bằng 100%.
e) Năm 2013 bổ sung ngân sách còn thiếu của các tiêu chuẩn: Quân trang bằng 100%; Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại bằng 90%; Trang bị Quân y bằng 79%.
f) Năm 2014 bổ sung ngân sách còn thiếu của các tiêu chuẩn; Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại bằng 96%; Trang bị Quân y bằng 90%.
g) Năm 2015, bổ sung đủ 100% ngân sách còn thiếu của tiêu chuẩn: Trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại; Trang bị Quân y.
h) Từ năm 2010 đến 2015 thực hiện bảo đảm tiêu chuẩn doanh cụ và trang bị dụng cụ cấp dưỡng tăng thêm theo Nghị định số 65/2009/NĐ-CP và Quyết định của Bộ trưởng Bộ quốc phòng.
i) Từ năm 2010 đến 2017 (8 năm) bảo đảm ngân sách tăng dần (bao gồm ngân sách quốc phòng thường xuyên, ngân sách đầu tư xây dựng tập trung, nguồn kinh phí do chuyển đổi, sắp xếp nhà đất và công trình xây dựng và các nguồn huy động khác) để đáp ứng đủ tiêu chuẩn diện tích ở, làm việc, sinh hoạt công cộng và một số công trình phụ trợ khác trong doanh trại.
k) Từ năm 2010 đến 2024 (15 năm) bảo đảm ngân sách tăng dần (mỗi năm từ 5,7 đến 8,6%) để đến năm 2024 thực hiện đủ tiêu chuẩn trang bị phương tiện nhóm 1 (Ngành Quân y) đối với xe chuyển thương.
l) Từ năm 2011 đến 2015 (5 năm) bảo đảm ngân sách thực hiện đủ tiêu chuẩn đối với xe la bô xét nghiệm.
m) Từ năm 2011 đến 2020 (10 năm) bảo đảm ngân sách thực hiện đủ tiêu chuẩn đối với xe khử trùng, tẩy uế (DDA).
n) Từ năm 2010 đến 2024 (15 năm) bảo đảm ngân sách để thực hiện đủ tiêu chuẩn trang bị bảo hộ phòng chống vũ khí hoá học, sinh học, nguyên tử.
2. Căn cứ tiến độ và kế hoạch bảo đảm ngân sách từng năm, Bộ Quốc phòng quy định thực hiện cụ thể trong Quân đội và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị bảo đảm kịp thời cho các đối tượng, đơn vị theo đúng tiêu chuẩn, chế độ quy định.
Đối với các tiêu chuẩn, định mức quy định bằng tiền, khi giá các mặt hàng tại thị trường biến động tăng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng điều chỉnh cho phù hợp và thông báo để Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung ngân sách kịp thời.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Thông tư liên tịch số 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT ngày 21 tháng 4 năm 2006 của Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân tại ngũ.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan đơn vị kịp thời phản ánh về Bộ Quốc phòng để thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
Nơi
nhận: |
||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 65/2009/NĐ-CP tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ sửa đổi Nghị định 123/2003/NĐ-CP
Nghị định 123/2003/NĐ-CP tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/11/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất | |
| 07/01/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT hướng dẫn tiêu chuẩn vật chất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
195.2010.TTLT.BQP.BTC.BKHDT.zip | |
|
|
195_2010_TTLT-BQP-BTC-BKH-ĐT.doc | |
|
|
VanBanGoc_195_2010_TTLT-BQP-BTC-BKH.pdf | |
|
|
VanBanGoc_195-2010-TTLT-BQP-BTC-BKH-ĐT_195-2010-TTLT-BQP-BTC-BKH-ĐT.pdf | |
|
|
VanBanGoc_32052_1.PDF |