Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá
| Số hiệu | 11-VGNN-YT-TT | Ngày ban hành | 18/03/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 01/04/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14-15/8/1985; | Ngày đăng công báo | 15/08/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Bộ trưởng |
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Duy Cương / Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT, ban hành ngày 18 tháng 3 năm 1985, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm mà Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Y tế có quyền quyết định giá. Văn bản này được xây dựng dựa trên Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng về quản lý giá.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm dược phẩm, kháng sinh và các loại máy móc, thiết bị y tế. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến sản xuất, tiêu thụ và quản lý giá các sản phẩm y tế tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành hai phần lớn:
- DANH MỤC HOÁ DƯỢC, KHÁNG SINH DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ: Liệt kê các loại hóa dược và kháng sinh cụ thể.
- DANH MỤC SẢN PHẨM DO BỘ Y TẾ QUYẾT ĐỊNH GIÁ: Quy định về giá thu mua, giá bán buôn và giá bán lẻ cho các sản phẩm y tế.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc Bộ Y tế có quyền quyết định giá cho nhiều loại dược liệu và thiết bị y tế, cũng như quy định rõ về giá bán lẻ cho các sản phẩm y tế không nằm trong danh mục của Hội đồng Bộ trưởng. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được điều chỉnh bổ sung khi có sản phẩm mới hoặc thay đổi trong quyền quyết định giá.
|
BỘ
Y TẾ-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11-VGNN-YT-TT |
Hà Nội , ngày 18 tháng 3 năm 1985 |
THÔNG TƯ LIÊN BỘ
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - BỘ Y TẾ SỐ 11-VGNN-YT-TT NGÀY 18 THÁNG 3 NĂM 1985 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ VÀ BỘ Y TẾ QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá, nay liên bộ quy định danh mục sản phẩm do Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Y tế quy định giá như sau:
I. DANH MỤC HOÁ DƯỢC, KHÁNG SINH DO UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ
(Giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư)
1. Adrenalin
2. Aminazin
3. Ampixilin
4. Aspirin nhôm
5. Atropin sunfaat
6. Cafein
7. Campho tổng hợp
8. Cloromyxetin
9. Codein photphat
10. Ephedrin clohydrat
11. Erytromyxin
12. Isoniazit 13. Methionin
14. Novocain
15. Penixilin V
16. Phenaxetin
17. Phenobacbitan
18. Piperazin adipat
19. Theophylin 20. Vitamin B6
21. Vitamin B12
22. Vitamin K các loại
II. DANH MỤC SẢN PHẨM DO BỘ Y TẾ QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1. Giá thu mua
a. Bộ Y tế quyết định giá thu mua theo hợp đồng kinh tế 2 chiều các loại dược liệu sau:
1. Ba kích
2. Bạch chỉ
3. Bạch truật
4. Cao actisô
5. Cao ích mẫu
6. Cao hy thiêm
7. Hoài sơn
8. Huyền sâm
9. Mã tiền
10. Ngưu tất
11. Quy di thực
12. Sa nhân
13. Sinh địa và thục địa
14. Tắc kè
15. Thiên niên kiện
16. Tinh dầu bạc hà
17. Tinh dầu hương nhu
18. Tinh dầu tràm
19. Vàng đáng
20. Vân mộc hương
21. Xuyên khung
22. ý dĩ.
b. Hướng dẫn khung giá thu mua thoả thuận đối với các loại dược liệu mà Bộ Y tế đã quyết định giá thu mua theo hợp đồng kinh tế 2 chiều.
2. Giá bán buôn (giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư).
a. Bộ Y tế quyết định giá các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành y tế (trừ thiết bị toàn bộ do Hội đồng Bộ trưởng quyết định giá) do các xí nghiệp trực thuộc Bộ sản xuất, tiêu dùng trong nội bộ ngành.
b. Giá các loại hoá dược, kháng sinh, dược liệu ngoài những loại do Uỷ ban Vật giá Nhà nước quyết định giá.
- Hoá dược
1. Aminopyrin
2. Anangin
3. Axit benzoic
4. Becberin
5. Bột bó
6. Cao opi
7. Dexamethazon
8. Hyđrococtizon
9. Lanolin
10. Natri camphosunfphat
11. Natri clorua
12. Natri hydrocacbonnat
13. Paraxatamon
14. Phyting
15. Sáp ong
16. Strycnin sunfat
17. Tecpin
18. Tricanxi photphat
19. Vitamin B2
20. Vitamin PP
21. Các loại hoá dược khác
- Dược liệu:
1. Ba kích
2. Bạch chỉ
3. Bạch truật
4. Cam thảo
5. Cát cánh
6. Đảng sâm
7. Địa liền
8. Hoè hoa
9. Mộc hương di thục
10. Quy di thục
11. Sa nhân
12. Sinh địa
13. Thục địa
14. Tinh dầu bạc hà
15. Tinh dầu hương nhu
16. Tinh dầu tràm
17. Xuyên khung
18. Các loại dược liệu khác
c. Giá sửa chữa các loại máy móc thiết bị chuyên dùng trong ngành.
3. Giá gia công, giá thu mua
Bộ Y tế quyết định giá những sản phẩm mà Bộ Y tế có giao vật tư chủ yếu cho các Bộ và tỉnh gia công. Trước khi quyết định giá, Bộ Y tế trao đổi thống nhất với Bộ và tỉnh nhận gia công.
4. Giá bán lẻ, dịch vụ
a. Bộ Y tế quyết định giá bán lẻ tân dược, đông dược ngoài danh mục mặt hàng của Hội đồng Bộ trưởng, gồm các loại:
- Nhập khẩu
- Viện trợ
- Sản xuất trong nước.
+ Do các xí nghiệp dược phẩm Trung ương sản xuất.
+ Do các xí nghiệp dược phẩm địa phương sản xuất theo kế hoạch của Bộ Y tế và được tiêu thụ trong cả nước hoặc ở từng khu vực lớn.
b. Giá các loại y cụ và dụng cụ chuyên dùng của ngành y tế.
5. Bộ Y tế sẽ căn cứ vào chiết khấu lưu thông vật tư, thương nghiệp toàn ngành của Hội đồng Bộ trưởng hoặc của Uỷ ban Vật giá Nhà nước được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định, để quyết định chiết khấu lưu thông vật tư thương nghiệp cho các sản phẩm cụ thể trong ngành.
6. Bộ Y tế căn cứ vào hướng dẫn của Uỷ ban vật giá Nhà nước và các Bộ có liên quan về chính sách, nguyên tắc xác định giá và giá chuẩn hoặc khung giá (nếu có) để quyết định giá thuốc, dịch vụ y tế phục vụ người nước ngoài.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh nếu phát sinh sản phẩm mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá, liên Bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
|
Nguyễn Duy Cương (Đã ký) |
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/03/1985 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá | |
| 01/04/1985 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên bộ 11-VGNN-YT-TT danh mục sản phẩm được Hội đồng Bộ trưởng uỷ quyền quyết định giá Bộ Y tế quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
11.VGNN-YT-TT_43596.doc |