Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá
| Số hiệu | 10/VGNN-MT/TT | Ngày ban hành | 03/05/1985 |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch | Ngày có hiệu lực | 18/05/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15-30/8/1985; | Ngày đăng công báo | 30/08/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Mỏ và Than | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Chân / Bộ trưởng |
| Cơ quan: | Uỷ ban Vật giá Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Tiệm / Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT, ban hành ngày 03 tháng 5 năm 1985, nhằm quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Bộ Mỏ và Than quyết định giá. Mục tiêu chính của văn bản này là cụ thể hóa giá chuẩn của Hội đồng Bộ trưởng và Ủy ban Vật giá Nhà nước đối với các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến ngành mỏ và than.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm như than địa phương, giá xuất khẩu than, máy móc thiết bị chuyên dùng trong ngành khai thác than, cũng như các dịch vụ sửa chữa và vận tải trong nội bộ ngành. Đối tượng áp dụng là các xí nghiệp và đơn vị trực thuộc Bộ Mỏ và Than.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành hai phần lớn:
- I- Danh mục sản phẩm do Bộ Mỏ và Than cụ thể hóa giá: Bao gồm các loại than, giá xuất khẩu, máy móc thiết bị và phụ tùng sửa chữa.
- II- Danh mục sản phẩm và dịch vụ do Bộ Mỏ và Than quyết định giá: Liệt kê các loại diệp thạch, dịch vụ sửa chữa, cước vận tải và phế liệu sản xuất.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc bổ sung danh mục sản phẩm và dịch vụ theo nhu cầu thực tế trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và sẽ được điều chỉnh bổ sung khi có sản phẩm mới hoặc thay đổi trong quyền quyết định giá.
|
BỘ
MỎ VÀ THAN-UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/VGNN-MT/TT |
Hà Nội , ngày 03 tháng 5 năm 1985 |
THÔNG TƯ LIÊN BỘ
CỦA UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC - BỘ MỎ VÀ THAN SỐ 10/VGNN-MT/TT NGÀY 3-5-1985 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO BỘ MỎ VÀ THAN QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng, ban hành Điều lệ quản lý giá; nay liên bộ quy định danh mục sản phẩm và dịch vụ do Bộ Mỏ và Than cụ thể hoá giá chuẩn của Hội đồng Bộ trưởng hoặc Uỷ ban Vật giá Nhà nước và quyết định giá như sau:
I- DANH MỤC SẢN PHẨM DO BỘ MỎ VÀ THAN CỤ THỂ HOÁ GIÁ
Căn cứ vào giá chuẩn và những điều ghi trong quyết định giá của Hội đồng Bộ trưởng và Uỷ ban Vật giá Nhà nước để quyết định giá:
1- Than địa phương, than thu hồi do Bộ Mỏ và Than thu mua của các địa phương và các hộ dùng than (giá bán buôn xí nghiệp và giá bán buôn công nghiệp).
2- Giá xuất khẩu than và nhập khẩu vật tư thiết bị chuyên dùng của ngành than tính bằng nguyên tệ theo khung giá do Hội đồng Bộ trưởng, Bộ Ngoại thương và các cơ quan có chức năng quy định (đối với thị trường khu vực II).
3- Các máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành khai thác than mà Nhà nước chưa quy định giá chỉ đạo.
4- Phụ tùng sữa chữa, thay thế các loại máy móc thiết bị khai thác than (ngoài số cụm, phụ tùng chủ yếu do Uỷ ban Vật giá quy định).
5- Phế liệu của sản xuất từ các nguyên vật liệu do các Bộ khác cung ứng cho ngành than.
6- Chiết khấu hay thặng số lưu thông vật tư, thiết bị chuyên ngành như: hoá chất mỏ, thiết bị lẻ... do các đơn vị trong Bộ Mỏ và Than đảm nhận cung ứng.
II- DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ DO BỘ MỎ VÀ THAN QUYẾT ĐỊNH GIÁ
1- Các loại diệp thạch, bã thải không phải là than tiêu chuẩn Việt Nam (giá bán buôn xí nghiệp, giá bán buôn công nghiệp, giá bán buôn vật tư).
2- Những sản phẩm, phụ tùng, dịch vụ sửa chữa do các xí nghiệp trực thuộc Bộ sản xuất tiêu dùng trong ngành (ngoài những thứ trong các danh mục số 1 và số 2). Cụ thể là:
- Những vật tư thiết bị chuyên ngành mỏ (choòng, răng gầu xe goòng, vì chống...).
- Dịch vụ sửa chữa xe máy, thiết bị.
- Cước vận tải trong nội bộ ngành.
- Phế liệu của sản xuất từ các loại nguyên vật liệu do Bộ tự cung ứng. - Nửa thành phẩm trao đổi giữa các xí nghiệp, đơn vị trong ngành than. 3- Giá dự toán và quyết toán các công trình xây dựng cơ bản ngành than (trừ các công trình trọng điểm do Nhà nước quy định).
Trong quá trình sản xuất, kinh doanh nếu phát sinh sản phẩm mới hoặc cần thay đổi quyền quyết định giá liên bộ sẽ tiếp tục bổ sung.
|
Nguyễn Chân (Đã ký) |
Phan Văn Tiệm (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 03/05/1985 | Văn bản được ban hành | Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá | |
| 18/05/1985 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư liên tịch 10-VGNN-MT/TT quy định danh mục sản phẩm dịch vụ do Bộ Mỏ và than quyết định giá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
10.VGNN-MT_TT_43693.doc |