Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất
| Số hiệu | 99/2006/TT-UBTDTT | Ngày ban hành | 24/04/2006 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 18/05/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 05+06, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 03/05/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Thể dục thể thao | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Danh Thái / Bộ trưởng (Chủ nhiệm) |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT được ban hành nhằm hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao của Nhà nước. Mục tiêu chính của văn bản này là quy định cụ thể về chế độ phụ cấp cho các viên chức được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, từ đó đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong việc chi trả phụ cấp cho các chức danh lãnh đạo trong lĩnh vực thể dục thể thao.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao thuộc các Bộ, Ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đối tượng áp dụng là các viên chức lãnh đạo trong các tổ chức này.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành ba phần:
- Những quy định chung: Đưa ra phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
- Những quy định cụ thể: Quy định hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo cho các chức danh khác nhau, phân chia theo cấp độ tổ chức (Trung ương, tỉnh, quận, huyện).
- Điều khoản thi hành: Quy định về hiệu lực thi hành và trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới của Thông tư này bao gồm việc quy định cụ thể hệ số phụ cấp cho từng chức danh lãnh đạo, giúp các tổ chức dễ dàng áp dụng. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và chế độ phụ cấp được tính hưởng từ ngày 01 tháng 10 năm 2004. Thông tư này cũng thay thế Thông tư số 408/TT-TC-ĐT trước đó.
|
UỶ
BAN THỂ DỤC THỂ THAO |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 99/2006/TT-UBTDTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2006 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO TRONG CÁC TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ Nghị định số 22/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Thể dục
thể thao;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
sự nghiệp và lực lượng vũ trang;
Sau khi có sự thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 764/BVN-TL ngày
27/03/2006 và Bộ Tài chính tại Công văn số 3023/BTC-PC ngày 08/03/2006, Ủy ban
Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các
tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao của Nhà nước như sau:
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
Thông tư này quy định chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các viên chức được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao.
2. Việc áp dụng chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao nêu tại điểm 1 của Mục này phải tuân thủ các quy định của Thông tư số 02/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức và tại Mục II của Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
II. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
1. Các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao trực thuộc các Bộ, Ngành ở Trung ương do các cơ quan đó quyết định thành lập, hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
|
Chức vụ lãnh đạo |
Hệ số |
|
Giám đốc và tương đương |
0,90 |
|
Phó Giám đốc và tương đương |
0,70 |
|
Trường phòng và tương đương |
0,50 |
|
Phó Trưởng phòng và tương đương |
0,30 |
2. Các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập, hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
|
Chức vụ lãnh đạo |
Hệ số |
|
|
Đô thị loại đặc biệt: thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại |
|
|
Giám đốc và tương đương |
0,60 |
0,50 |
|
Phó Giám đốc và tương đương |
0,40 |
0,30 |
|
Trưởng phòng và tương đương |
0,35 |
0,25 |
|
Phó Trưởng phòng và tương đương |
0,25 |
0,15 |
3. Các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao thuộc các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố thuộc Trung ương và do Ủy ban nhân dân cùng cấp đó quyết định thành lập, hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Hệ số |
||
|
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II |
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III Quận, huyện thuộc thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Các quận, huyện, thị xã còn lại |
|
|
Giám đốc và tương đương |
0,50 |
0,4 |
0,30 |
|
Phó Giám đốc và tương đương |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao quy định tại Thông tư này được tính hưởng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2004.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 408/TT-TC-ĐT ngày 16 tháng 05 năm 1994 của Tổng cục Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo bổ nhiệm trong các đơn vị sự nghiệp thể dục thể thao.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý thực hiện đúng các chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Ủy ban Thể dục thể thao để nghiên cứu, giải quyết.
|
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 204/2004/NĐ-CP chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức lực lượng vũ trang mới nhất
Nghị định 22/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Ủy ban thể dục thể thao
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/04/2006 | Văn bản được ban hành | Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất | |
| 18/05/2006 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 99/2006/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
99.2006.TT.UBTDTT.doc |