Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu
| Số hiệu | 9/2019/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/02/2019 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/04/2019 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 257 + 258 năm 2019 | Ngày đăng công báo | 05/03/2019 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 09/2019/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC, liên quan đến Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh các quy định về phân loại hàng hóa, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với thực tiễn thương mại quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các nội dung sửa đổi tại Phụ lục I và II của Thông tư 65/2017/TT-BTC. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục I, với nhiều thay đổi cụ thể về thuật ngữ và đơn vị tính của các nhóm hàng hóa.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục II, trong đó có những điều chỉnh về quy tắc phân loại hàng hóa.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 04 năm 2019.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuật ngữ và đơn vị tính, nhằm nâng cao tính chính xác trong việc phân loại hàng hóa. Thông tư 09/2019/TT-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 04 năm 2019, tạo điều kiện cho các bên liên quan thực hiện các quy định mới một cách hiệu quả.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 09/2019/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 65/2017/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Hiệp định Hải quan ASEAN ký ngày 30 tháng 3 năm 2012 tại Căm-pu-chia;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 06 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới (Công ước HS);
Thực hiện Nghị quyết số 109/NQ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ phê duyệt Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN phiên bản 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
1. Tại Chú giải 4 Chương 12: thay đổi cụm từ “cây cừu ly hương” thành cụm từ “cây cửu lý hương”.
2. Tại Chú giải 5 Chương 12 và nhóm 12.12: thay đổi cụm từ “tảo biển và các loại tảo biển khác” và “rong biển và tảo biển khác” thành cụm từ “rong biển và các loại tảo khác”.
3. Tại nhóm 15.18: thay đổi cụm từ “sulphat hoá” thành cụm từ “sulphua hóa”.
4. Tại nhóm 39.18: thay đổi cụm từ “tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic” thành cụm từ “Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic”.
5. Tại nhóm 44.01: thay đổi cụm từ “mùn cưa và phế liệu gỗ” thành cụm từ “mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ”.
6. Tại nhóm 49.07: thay đổi cụm từ “giấy bạc (tiền giấy)” thành cụm từ “giấy bạc ngân hàng (banknotes);”, thay đổi cụm từ “hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông” thành cụm từ “loại pháp định(*)”; Thay đổi đơn vị tính tại mã hàng 4907.00.10 từ “kg/chiếc” thành “kg/tờ”.
Tại nhóm 71.18: thay đổi cụm từ “không được coi là tiền tệ chính thức:” thành cụm từ “không phải loại pháp định”, thay đổi cụm từ “được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức” thành cụm từ “loại pháp định(*) hoặc không phải loại pháp định”; thay đổi cụm từ “loại được coi là tiền tệ chính thức” thành cụm từ “loại pháp định(*)".
Bổ sung chú thích cuối Chương 49 và Chương 71: “(*) Trong phạm vi nhóm 49.07 và 71.18, khái niệm “loại pháp định” được hiểu là công cụ thanh toán phát hành bởi ngân hàng được pháp luật công nhận.”
7. Tại nhóm 55.16: thay đổi cụm từ “sợi filament tái tạo” thành cụm từ “sợi filament nhân tạo”.
8. Tại nhóm 56.03: bổ sung đơn vị tính của các mặt hàng “Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.” từ “m/m2” thành “kg/m/m2" .
9. Tại nhóm 84.26, thay đổi cụm từ “khung thang nâng di động” thành cụm từ “khung nâng di động”.
10. Tại phân nhóm 8436.10: thay đổi cụm từ “Máy chế biến thức ăn gia súc” thành “Máy chế biến thức ăn cho động vật”.
11. Tại phân nhóm 8438.10: thay đổi cụm từ “máy làm bánh mỳ” thành “máy làm bánh”.
12. Tại Chú giải 4(b) Chương 84 và nhóm 84.57: thay đổi cụm từ “máy một vị trí gia công” và cụm từ “máy kết cấu một vị trí” thành cụm từ “máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công).”
13. Tại Chú giải 4(c) Chương 84 và nhóm 84.57: thay đổi cụm từ “máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch” thành cụm từ “máy gia công chuyển dịch đa vị trí.”
14. Tại nhóm 84.38 và phân nhóm 8479.20: thay đổi cụm từ “dầu hoặc chất béo thực vật” thành “dầu hoặc chất béo thực vật không bay hơi”.
15. Tại Chú giải 9(b)(ii) Chương 85: thay đổi cụm từ “các bộ phận nối” thành cụm từ “cuộn cảm”.
16. Tại phân nhóm 8523.51: thay đổi cụm từ “Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá” thành cụm từ “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn”.
17. Tại nhóm 85.22: thay đổi cụm từ “đồ phụ trợ” thành cụm từ “phụ kiện”.
18. Tại nhóm 85.39: thay đổi cụm từ “đèn hồ quang” thành cụm từ “bóng đèn hồ quang”, thay đổi cụm từ “đèn đi-ốt phát quang (LED)” thành cụm từ “bóng đèn đi-ốt phát quang (LED)”.
19. Tại các nhóm 87.02, 87.03, 87.11: thay đổi cụm từ “động cơ đốt trong kiểu piston” thành cụm từ “động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến”
20. Tại mã hàng 8702.90.71 thay đổi cụm từ “Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn” thành cụm từ “Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn”.
21. Tại nhóm 87.09: thay đổi cụm từ “phạm vi gần” thành cụm từ “phạm vi hẹp”.
22. Tại mã hàng 9018.39.10 thay đổi cụm từ “Ống thông đường tiểu” thành cụm từ “Ống thông”.
23. Tại nhóm 94.03: thay đổi cụm từ “- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng” thành cụm từ “Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng”
24. Tại Chú giải 3 Chương 96: thay đổi cụm từ “sợi thực vật” thành cụm từ “xơ thực vật”.
25. Tại nhóm 96.03: thay đổi cụm từ “thiết bị gia dụng” thành cụm từ “dụng cụ”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
1. Sửa đổi Chú giải quy tắc 3 (a), mục (IV), phần “các ví dụ”, điểm (1) như sau:
“(1) Mặt hàng thảm dệt đã được chần, được sử dụng trong xe ôtô, không được phân loại như là phụ kiện của xe ô tô thuộc nhóm 87.08, trong nhóm 57.03 chúng được mô tả một cách đặc trưng như những tấm thảm. Do vậy, mặt hàng này được phân loại vào nhóm 57.03.”
2. Tại Chú giải quy tắc 3b, mục (X), điểm (c): thay đổi cụm từ “users” thành cụm từ “end users”, thay đổi cụm từ “người sử dụng” thành cụm từ “người sử dụng cuối cùng”.
3. Sửa đổi, bổ sung tại Chú giải quy tắc 3b, mục (X), đoạn văn thứ hai trong điểm (c) là: “The term ‘‘goods put up in sets for retail sale” therefore only covers sets consisting of goods which are intended to be sold to the end user where the individual goods are intended to be used together. For example, different foodstuffs intended to be used together in the preparation of a ready- to-eat dish or meal, packaged together and intended for consumption by the purchaser would be a ‘‘set put up for retail sale” - “Thuật ngữ “hàng hóa ở dạng bộ được đóng gói để bán lẻ” chỉ bao gồm những bộ hàng hóa nhằm để bán cho người sử dụng cuối cùng, tại đó các hàng hóa đun lẻ được sử dụng cùng nhau. Ví dụ, bộ hàng hóa gồm nhiều thực phẩm khác nhau nhằm sử dụng để chế biến một món ăn hay bữa ăn ngay, đóng gói cùng nhau và nhằm mục đích được tiêu dùng bởi người mua sẽ được gọi là một “bộ hàng được đóng gói để bán lẻ”.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 04 năm 2019./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật LUẬT HẢI QUAN 2014
Nghị định 08/2015/NĐ-CP thi hành Luật Hải quan về thủ tục kiểm tra giám sát kiểm soát hải quan mới nhất
Nghị định 87/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hải quan thủ tục kiểm tra hải quan
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/02/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu | |
| 01/04/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC hàng hóa xuất nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
09_2019_TT-BTC_408223.doc | |
|
|
VanBanGoc_TT 09.2019.BTC.PDF |