Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,
| Số hiệu | 90/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 30/12/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 30/12/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 115+116, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 25/01/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Diệp Kỉnh Tần / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết thời hạn do quy định về hiệu lực thời gian của văn bản (Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được gia hạn lưu hành tại Việt Nam đến 31.12.2012) | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 30 tháng 12 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất được gia hạn lưu hành tại Việt Nam đến ngày 31 tháng 12 năm 2012. Thông tư này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến chức năng và nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cũng như các quy định trong Pháp lệnh Thú y.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các loại thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất sử dụng trong lĩnh vực thú y. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước có hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm này tại Việt Nam.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Ban hành danh mục thuốc thú y và các sản phẩm liên quan.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư.
- Điều 3: Nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu liên quan đến việc gia hạn lưu hành các sản phẩm thú y, nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam. Thông tư có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký ban hành.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 90/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC GIA HẠN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐẾN 31.12.2012
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/04/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được gia hạn lưu hành tại Việt Nam đến 31.12.2012, như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được gia hạn lưu hành tại Việt Nam đến 31.12.2012.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 33/2005/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học,]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/12/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, | |
| 30/12/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, | |
| 31/12/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 90/2011/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
90.2011.TT.BNNPTNT.zip | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_90_2011_TT-BNNPTNT.pdf | |
|
|
VanBanGoc_90_2011_TT-BNNPTNT_117 118.pdf |