Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn
| Số hiệu | 89/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 29/12/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 12/02/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 113+114, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 24/01/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Tám / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2019 | |
Tóm tắt
Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 29 tháng 12 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm. Văn bản này được xây dựng dựa trên các quy định của Luật Thủy sản và các nghị định liên quan, nhằm bảo vệ nguồn lợi thủy sản và đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành thủy sản tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các khu vực cụ thể trên toàn quốc, nơi mà việc khai thác thủy sản bị cấm trong một khoảng thời gian nhất định để bảo vệ các loài thủy sản đang trong thời kỳ sinh sản hoặc có nguy cơ bị suy giảm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân tham gia vào các hoạt động thủy sản tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục khu vực cấm khai thác; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành và các văn bản bị bãi bỏ; Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan. Danh mục khu vực cấm khai thác được đính kèm theo Thông tư, liệt kê chi tiết các khu vực cụ thể, thời gian cấm và các loài thủy sản cần được bảo vệ.
Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, đồng thời bãi bỏ các phụ lục liên quan trong các thông tư trước đó. Điều này đánh dấu một bước tiến trong việc quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại Việt Nam, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành thủy sản.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 89/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC KHU VỰC CẤM KHAI THÁC THỦY SẢN CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Phụ lục 4 quy định khu vực cấm khai thác có thời hạn trong năm ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; bãi bỏ Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS .
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động thủy sản tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
KHU
VỰC CẤM KHAI THÁC THỦY SẢN CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 89/ 2011/TT-BNNPTNT ngày 29 / 12 /2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Khu vực cấm |
Tỉnh |
Phạm vi/Tọa độ cấm |
Thời gian cấm |
Đối tượng chính cần được bảo vệ |
|
1 |
Hòn Mỹ - Hòn Miều |
Quảng Ninh |
Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ: A: ( 21024'N, 107042'E) B: (21024'N, 107050'E) C: (21018'N , 107050'E ) D: (21018'N , 107042'E ) |
15/4 - 31/7 |
Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm rảo (Metapenaeus) |
|
2 |
Quần đảo Cô Tô |
Quảng Ninh |
Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ: A: (20056'N, 107040'E) B: (20056'N, 1070 53'E) C: ( 21006' N, 1070 53'E) D: (21006' N, 21006' N) |
15/02 - 15/6 |
Bào ngư chín lỗ (Haliotis diversicolor), họ san hô cành (Pocilloporidae ), họ san hô lỗ đỉnh (Acroporidae ), họ san hô khối (Poritidae) |
|
3 |
Cát Bà - Ba Lạt |
Hải Phòng - Thái Bình |
Trong phạm vi : Vĩ độ từ 20026'N đến 21000'N, Kinh độ từ 106030'E đến 107030'E |
15/4 - 31/7 |
Tu hài (Lutraria rhynchaena), vẹm xanh (Perna viridis),tôm giống thuộc các họ: tôm he (Penaeidae), tôm rảo (Metapenaeus) |
|
4 |
Hòn Nẹ – Lạch Ghép |
Thanh Hóa |
Trong phạm vi đường nối từ điểm A có tọa độ: 19041’55’’N - 106017’05’’E đến điểm B có tọa độ: 19033’30’’N - 106008’30’’E và vuông góc với đường bờ biển |
15/4 - 31/7 |
Tôm thẻ (Penaeus merguiensis), tôm Nhật Bản (Penaeus japonicas) |
|
5 |
Vịnh Diễn Châu |
Nghệ An |
Trong phạm vi : Vĩ độ từ 18057’N đến 19003N, Kinh độ từ 105036’E đến 105042’E |
01/3 - 30/4 |
Cá nục sồ (Decapterus maruadsi), cá phèn một sọc (Upeneus moluccensis), cá phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus) |
|
6 |
Sông Gâm |
Cao Bằng, Tuyên Quang |
Từ thị trấn Bảo Lạc qua huyện Bảo Lâm (Cao Bằng) đến hết huyện Bắc Mê (Hà Giang) và phía sau hồ thủy điện Tuyên Quang từ chân đập đến ngã ba sông Gâm chảy vào sông Lô (trên địa bàn huyện Yên Sơn, Tuyên Quang) |
01/5 - 31/7 |
Cá chiên (Bagarius rutilus), Cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), cá anh vũ (Semilabeo obscures), |
|
7 |
Sông Lô |
Tuyên Quang, Phú Thọ |
Từ ngã ba sông Gâm chảy vào sông Lô trên địa bàn huyện Yên Sơn (Tuyên Quang) đến cầu Việt Trì (Phú Thọ) |
01/5 - 31/7 |
Cá anh vũ (Semilabeo obscurus), cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), |
|
8 |
Sông Hồng |
Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội |
Đoạn ngã ba sông Lô, sông Hồng Việt Trì (Phú Thọ) đến xã Tráng Việt (Mê Linh, Hà Nội) |
01/5 - 31/7 |
Cá mòi cờ chấm (Knonsirus punctatus), Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa), cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus), cá ngạnh (Cranoglamis sinensis) |
|
9 |
Hạ lưu sông Lam |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Từ cầu Rộ (Thanh Chương, Nghệ An) qua Nam Đàn, Hưng Nguyên, Vinh, Nghi Lộc, Cửa Hội (Nghệ An) và từ khu vực Chợ Tràng (Đức Thọ, Hà Tĩnh) qua Nghi Xuân (Hà Tĩnh) |
01/7 - 30/8 |
Cá măng (Elopichthys bambusa), cá hỏa (Sinilabeo tonkinensis), cá ngựa bắc (Tor (Folifer) brevifilis) |
|
10 |
Hồ Ya Ly |
Kon Tum, Gia Lai |
Toàn bộ lòng hồ, phía Gia Lai giới hạn bởi chân thác Ya Ly, phía Kon Tum tính từ điểm giao giữa sông Đăk PôKơ và sông Đăk Bla trên địa bàn huyện Sa Thầy (Kon Tum) |
01/4 - 31/5 |
Cá thát lát (Chitala sp.), cá duồng xanh (Cosmochilus harmandi), cá ngựa xám (Tor tambroides) |
|
11 |
Sông SerePok |
Đắk Lắk, Đắk Nông |
Từ đoạn chảy qua xã: Ea Wer, Ea Huar, Krông Na, Ea Nuoi, Tân Hòa gồm các (huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk) và huyện Cư Jut (Đắk Nông) |
01/6 - 30/8 |
Cá sọc dưa (Probarbus jullieni), cá nàng hai (Chitala blanci), cá duồng (Cirrhinus microleppis) |
|
12 |
Sông Đồng Nai |
Đồng Nai, Tp. Hồ Chí Minh |
Từ đập Trị An qua sông Đồng Nai, sông Nhà Bè ra đến cửa sông Soài Rạp và toàn bộ vùng nước ở huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh |
01/6-30/8 |
Cá sơn đài (Ompok miostoma), cá may (Gyrinocheilus aymonieri), cá còm (Chitala ornate), |
|
13 |
Cửa sông Định An và Trần Đề |
Trà Vinh, Sóc Trăng |
Giới hạn từ đường thẳng đi qua điểm A có tọa độ: 09035’06”N, 106019’18”E và điểm B có tọa độ: 09031’00”N, 106012’04”E đến đường giới hạn cửa sông do tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng công bố |
01/4 - 30/6 |
Cá cháy nam (Tenualosa thibaudeaui), cá cháy bẹ (Tenualosa toil), cá duồng (Cirrhinus microlepis), cá ét mọi (Morulius chrysophekadion), cá tra dầu (Pangasianodon gigas) |
|
14 |
Ven bờ biển Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Được giới hạn bằng đường thẳng đi qua các điểm A, B, C trở vào bờ: A: (08037’05”N, 105031’00”E); B: (08058’27”N, 105044’53”E); C: (09004’10”N, 105058’50”E) |
01/4 - 30/6 |
Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus) |
|
15 |
Vùng biển ven bờ Cà Mau |
Cà Mau |
Trong phạm vi đường nối các điểm có tọa độ: A: (08025’05’’N, 105014’25’’E) B: (08025’00’’N, 105006’00’’E) C: (08024’32’’N, 104032’13’’E) E: (08034’00’’N, 104034’00’’E) |
01/4-30/6 |
Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus) |
|
16 |
Vùng biển ven bờ Kiên Giang |
Kiên Giang |
Giới hạn bởi mép nước biển tại bờ biển đến các đoạn thẳng gấp khúc nối liền các điểm A, B, C, D, E có tọa độ: A: (09030’53’’N, 104044’00’’E) B: (10006’18’’N, 104043’56’’E) C: (10005’47’’N, 104030’38’’E) D: (10023’30’’N, 104023’54’’E) E: (10000’00’’N - 104002’58’’E) |
01/4-30/6 |
Bảo vệ các loài tôm giống trong thời gian sinh sản như: họ tôm he (Penaeidae), họ tôm rảo (Metapenaeus); Họ cá phèn (Mullidae), cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis, |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP điều kiện sản xuất, kinh doanh ngành nghề thủy sản
Thông tư 62/2008/TT-BNN điều kiện sản xuất kinh doanh ngành nghề thủy sản sửa đổ i02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/12/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn | |
| 12/02/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn | |
| 01/01/2019 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn | |
| 01/01/2019 | Bị thay thế | Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
89.2011.TT.BNNPTNT.zip | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_89_2011_TT-BNNPTNT.pdf |