Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất
Số hiệu | 76/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 03/11/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 18/12/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 589+590, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 17/11/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 03 tháng 11 năm 2011, nhằm quy định danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của bộ này. Mục tiêu chính của Thông tư là đảm bảo an toàn thực phẩm và kiểm soát chất lượng thực phẩm chiếu xạ tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các loại thực phẩm được phép chiếu xạ, cùng với các quy định về liều lượng hấp thụ tối đa cho phép. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến sản xuất, chế biến và tiêu thụ thực phẩm chiếu xạ.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định về danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa. Điều 2 đưa ra các giải thích từ ngữ liên quan đến liều hấp thụ và đơn vị đo. Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và có thể được sửa đổi, bổ sung tùy theo yêu cầu quản lý.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định cụ thể về các nhóm thực phẩm và mục đích chiếu xạ, cũng như liều hấp thụ tối đa cho từng loại thực phẩm. Thông tư này không chỉ giúp quản lý chất lượng thực phẩm mà còn tạo cơ sở pháp lý cho việc áp dụng công nghệ chiếu xạ trong ngành nông nghiệp.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội khóa XII thông qua ngày 17/6/2010 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ cho phép đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ thuộc phạm vi quản lý như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Liều hấp thụ: là tỷ số giữa de và dm, trong đó de là năng lượng hấp thụ trung bình mà bức xạ ion hóa truyền cho khối thực phẩm (tính bằng jun) và dm là khối lượng thực phẩm (tính bằng kilogram).
2. Liều hấp thụ tối đa cho phép: là giá trị liều hấp thụ lớn nhất cho phép đối với mỗi loại thực phẩm được phép chiếu xạ. Đơn vị liều hấp thụ: là Gray (Gy), 1 Gy=1j/kg, 1kGy=1000 Gy.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày ký ban hành.
2. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) để xem xét, giải quyết.
3. Chánh Văn Phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ
TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 76 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2011
của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn)
TT |
Nhóm thực phẩm |
Mã HS |
Mục đích chiếu xạ |
Liều hấp thụ tối đa cho phép (kGy) |
1 |
Nhóm 1: Quả tươi và rau tươi |
0701900000;0703101900; 0703102900; 0703209000; 0703909000; |
Ức chế sự nảy mầm |
0,2 |
0702000000; 0704; 0705; 0706; 0707000000; 0708;0709; 0710;0711; |
Làm chậm quá trình chín |
1 |
||
Kiểm soát dịch hại |
1 |
|||
2 |
Nhóm 2: Quả khô, ngũ cốc và các sản phẩm bột ngũ cốc, đậu hạt, hạt có dầu |
1001; 10020000;10030000;10040000;100590;1006; 1007000000;1008;1104 |
Diệt côn trùng |
1 |
Ức chế sự nảy mầm |
0,25 |
|||
3 |
Nhóm 3: Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm động vật không xương sống, động vật lưỡng cư (tươi sống hoặc đông lạnh) |
0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 1604, 1605 |
Kiểm soát vi sinh vật |
3 |
Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng |
0,2 |
|||
4 |
Nhóm 4: Thịt gia cầm và sản phẩm từ gia cầm ở dạng tươi sống hoặc đông lạnh |
02.07 |
Kiểm soát vi sinh vật |
3 |
Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng |
2 |
|||
5 |
Nhóm 5: Thảo mộc và gia vị khô |
0712; 0713109090; 0713209000; 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000;0813; 0910; |
Hạn chế vi sinh vật |
10 |
Diệt côn trùng |
1 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/11/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất | |
18/12/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
76.2011.TT.BNNPTNT.zip | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_76_2011_TT-BNNPTNT.pdf |