Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế
Số hiệu | 74/1998/TT-BTC | Ngày ban hành | 03/05/1998 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 18/05/1998 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 74/1998/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 03 tháng 5 năm 1998, nhằm hướng dẫn thực hiện Hiệp định vay Bỉ cho Dự án thoát và xử lý nước thải tại thành phố Huế. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo việc quản lý và sử dụng nguồn vốn vay ưu đãi từ Bỉ một cách hiệu quả và đúng mục đích.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định về việc vay vốn, cơ chế cho vay lại, cũng như trách nhiệm của các bên liên quan trong việc thực hiện dự án. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Uỷ ban nhân dân thành phố Huế và Tổng cục Đầu tư phát triển.
Cấu trúc chính của Thông tư được chia thành ba chương:
- I. Các quy định chung: Đề cập đến nguồn vốn vay, trách nhiệm của các bên và quy trình hoàn trả nợ.
- II. Các quy định cụ thể: Chi tiết về điều kiện vay, lãi suất, phí cam kết, và quy trình rút vốn.
- III. Điều khoản thi hành: Quy định về hiệu lực và cách thức giải quyết vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các bên liên quan báo cáo định kỳ về tình hình sử dụng vốn. Một số điểm mới trong Thông tư bao gồm quy định cụ thể về lãi suất, phí dịch vụ cho vay lại, và trách nhiệm của chủ đầu tư trong việc quản lý và sử dụng vốn vay.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/1998/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 5 năm 1998 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 74-1998/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 5 NĂM 1998 VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VAY BỈ CHO DỰ ÁN THOÁT VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Nghị định 87/CP ngày
5/8/1997 của Chính phủ ban hành Qui chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA).
Căn cứ Hiệp định vay ưu đãi (sau đây gọi là Hiệp định) tài trợ cho dự án
Nghiên cứu, cung cấp thiết bị và giám sát hệ thống xử lý nước thải tại Thành phố
Huế (sau đây gọi là dự án) ký ngày 06/04/1998 giữa Bộ Tài chính và Generale
Bank - Bỉ.
Căn cứ công văn số 353/CP-QHQT ngày 30/03/1998 của Chính phủ phê duyệt Hiệp
định và cơ chế cho vay lại đối với dự án.
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Hiệp định như sau:
I. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG:
1. Nguồn vốn vay ưu đãi của Bỉ thông qua Generale Bank là khoản vay nợ nước ngoài của Chính phủ. Vì vậy, toàn bộ tiền vay được hạch toán vào Ngân sách Nhà nước. Bộ Tài chính có trách nhiệm trả nợ cho phía nước ngoài khi đến hạn.
2. Chủ đầu tư (Uỷ ban nhân dân thành phố Huế) có trách nhiệm sử dụng vốn đúng mục đích, phù hợp với các điều kiện qui định trong Hiệp định đã ký với Generale Bank và hoàn trả cho Ngân sách Nhà nước theo đúng qui định tại Hợp đồng vay lại ký với Tổng cục Đầu tư phát triển - Bộ Tài chính.
3. Tổng cục Đầu tư phát triển chịu trách nhiệm thực hiện việc cho vay lại và thu hồi nợ đối với chủ đầu tư và được hưởng phí dịch vụ cho vay lại vốn tín dụng Nhà nước theo qui định.
II. CÁC QUI ĐỊNH CỤ THỂ:
1. Điều kiện vay của Bỉ
- Tổng số tiền vay: 322.018.410 BEF (tương đương 8,7 triệu USD) trong đó phần vay để thanh toán toàn bộ trị giá hợp đồng thương mại là 299.618.900 BEF và phần vay để trả phí bảo hiểm tín dụng 22.399.510 BEF. Như vậy tỷ lệ phí bảo hiểm tín dụng 7,47% trị giá hợp đồng thương mại và cũng vay từ nguồn tín dụng ưu đãi nói trên.
- Thời gian vay 16 năm, trong đó có 3 năm ân hạn tính từ ngày Hiệp định có hiệu lực.
- Lãi suất: cố định 2,45%/năm.
- Phí cam kết: 0,2%/năm trả 4 tháng/lần và tính từ khi ký hiệp định vay trên số vốn chưa rút.
- Phí trả trước (Front-end fee): 1% trả một lần 30 ngày sau khi ký hiệp định vay trên tổng số tiền vay (3.220.184 BEF).
- Lãi phạt: 1,5% cộng thêm trên lãi suất liên ngân hàng Bỉ (BIBOR).
2. Cơ chế cho vay lại với dự án:
- Chủ đầu tư phải nhận nợ với Tổng cục Đầu tư phát triển (tính bằng Frăng Bỉ) toàn bộ phần vốn vay nước ngoài bao gồm cả vay để trả phí bảo hiểm tín dụng nói trên.
- Lãi suất và phí dịch vụ cho vay lại: 2,65% năm (trong đó phí dịch vụ cho vay lại là 0,2%/năm).
- Thời gian cho vay 16 năm có 3 năm ân hạn tính từ ngày Hiệp định có hiệu lực.
- Chủ đầu tư trực tiếp trả các loại phí cam kết, phí trả trước... cho Generale Bank theo thông báo của Bộ Tài chính (Vụ Tài chính đối ngoại) phù hợp với các quy định tại Hiệp định vay bằng frăng Bỉ.
- Riêng đối với mức lãi phạt chậm trả sẽ do Tổng cục Đầu tư phát triển qui định cụ thể trong hợp đồng cho vay lại ký với chủ đầu tư, nhưng không thấp hơn mức lãi phạt trong Hiệp định vay đã qui định.
3. Hướng dẫn đối với việc rút vốn và trả nợ:
a) Vốn đối ứng:
Theo Quyết định đầu tư dự án do Thủ tướng Chính phủ duyệt (Điều 2, Quyết định số 895/TTg ngày 21/10/1997) thì dự án thuộc diện vay lại vốn vay ưu đãi của Bỉ. Vốn đối ứng trong nước là 40,9% tỉ đồng (chưa bao gồm phần vốn để nộp thuế) gồm vốn ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương sẽ được cân đối theo khả năng kế hoạch hàng năm. Do đó, theo Nghị định số 87/CP ngày 5/8/1997 của Chính phủ, chủ đầu tư có trách nhiệm tính toán xây dựng kế hoạch vốn đối ứng hàng năm (bao gồm cả vốn để nộp thuế) gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính (Tổng cục Đầu tư và phát triển) và Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế để bố trí, cân đối vốn đối ứng từ nguồn ngân sách nhà nước.
b) Rút vốn vay Bỉ:
Chủ đầu tư căn cứ vào Hiệp định vay và tiến độ hợp đồng thương mại đã ký để xây dựng kế hoạch rút vốn nước ngoài hàng năm gửi cho Bộ Tài chính.
Theo Diều 4.2.b của Hiệp định, Bộ Tài chính đã uỷ quyền không huỷ ngang cho Generale Bank rút toàn bộ vốn vay theo Hiệp định để thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp theo hợp đồng thương mại đã ký và trả phí bảo hiểm tín dụng. Để rút vốn, Chủ đầu tư cần thực hiện một số điểm trong qui trình thanh toán trực tiếp này theo Hiệp định vay như sau:
b.1. Thanh toán tiền đặt cọt (theo Điều 4.3.a của Hiệp định):
Chủ đầu tư và người nhận uỷ thác nhập khẩu (Machinoimport) có trách nhiệm kiểm tra tính chính xác và hợp lệ của bảo lãnh tiền đặt cọc (Down Payment Bank Guarantee), bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Performance Bond), sau đó Machinoimport xác nhận gửi cho Generale Bank để rút tiền đặt cọc trả cho nhà cung cấp Bỉ.
b.2. Thanh toán chi phí nghiên cứu (theo Điều 4.3.b.1 của Hiệp định):
Sau khi nhận được bản đồ địa hình và bản đồ hệ thống thoát nước do nhà cung cấp lập, Chủ đầu tư có kiểm tra và cấp giấy xác nhận để Generale Bank thanh toán cho nhà cung cấp theo mẫu Phụ lục IV của Hiệp định.
b.3. Thanh toán tiền cung cấp thiết bị và giám sát xây lắp cho dự án (theo Điều 4.3.b.2 của Hiệp định):
Generale Bank sẽ thay mặt chủ đầu tư và Machinoimport thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp Bỉ căn cứ vào các chứng từ giao hàng hợp lệ do Người cung cấp Bỉ xuất trình cho Generale Bank. Riêng đối với thanh toán tiền giám sát xây lắp cho nhà thầu, Chủ đầu tư có trách nhiệm xem xét và ký duyệt các hoá đơn thanh toán hàng tháng trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hoá đơn do Generale Bank gửi tới.
Chứng từ rút vốn thanh toán tuân theo Qui tắc quốc tế về thực hành tín dụng chứng từ (phiên bản năm 1993 do Phòng Thương mại Quốc tế ấn hành).
c) Quản lý việc cho vay lại và trả nợ vốn vay:
Chủ đầu tư có trách nhiệm ký hợp đồng cho vay lại với Bộ Tài chính (Tổng cục Đầu tư phát triển) theo các điều kiện cho vay lại nêu ở điểm II.2 trên; thực hiện việc trả nợ vốn vay đầy đủ, đúng hạn theo Hợp đồng vay lại đã ký với Tổng cục Đầu tư phát triển và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sử dụng vốn vay đúng mục đích.
Mỗi lần nhận được thông báo rút vốn của Generale Bank, Bộ Tài chính (Tổng cục Đầu tư phát triển) có trách nhiệm thông báo cho Chủ đầu tư số vốn đã thực rút, lịch trả nợ và đề nghị đến ký khế ước nhận nợ. Thời điểm nhận nợ là ngày Generale Bank thanh toán cho dự án và được ghi trên thông báo rút vốn do Generale Bank gửi.
Tổng cục Đầu tư phát triển chịu trách nhiệm kiểm tra việc sử dụng vốn vay và tình hình sử dụng tài sản bằng vốn vay của Chính phủ, thu hồi vốn cho vay lại của Chính phủ và báo cáo Bộ Tài chính tình hình thu hồi vốn cho vay lại.
d) Chế độ báo cáo: Định kỳ 6 tháng chủ đầu tư có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài chính (Tổng cục Đầu tư và phát triển, Vụ Tài chính đối ngoại), Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan chủ quản về tình hình nhận, sử dụng và hoàn trả vốn vay, vốn đối ứng của Chính phủ.
III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế, Uỷ ban nhân dân thành phố Huế và các cơ quan có liên quan phản ánh kịp thời với Bộ Tài chính để xem xét giải quyết.
|
Phạm Văn Trọng (Đã Ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/05/1998 | Văn bản được ban hành | Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế | |
18/05/1998 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 74/1998/TT-BTC thực hiện Hiệp định vay Bỉ Dự án thoát xử lý nước thải thành phố Huế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
74.1998.TT.BTC.doc |