Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN
Số hiệu | 69/TC-HCSN | Ngày ban hành | 20/09/1995 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/10/1995 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Tào Hữu Phùng / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 69-TC/HCSN được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 9 năm 1995 nhằm mục đích sửa đổi, bổ sung một số quy định trong Thông tư 63-TC/HCSN về chế độ chi tiêu hội nghị. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh mức chi tiêu hợp lý hơn cho các đại biểu tham dự hội nghị, đáp ứng phản ánh từ các đơn vị về sự không phù hợp của quy định trước đó.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc sửa đổi điểm A và điểm B của mục 1, mục 2 phần II của Thông tư 63. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan tổ chức hội nghị và đại biểu tham dự hội nghị.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điểm sửa đổi cụ thể như sau:
- Mức tiền ăn: Được điều chỉnh thành 25.000 đồng/ngày/người, trong đó đại biểu đóng 15.000 đồng và cơ quan tổ chức đài thọ 10.000 đồng.
- Tiền ngủ: Cơ quan tổ chức hội nghị có nhà khách phục vụ không thu tiền ngủ phải thông báo cho cơ quan cử đại biểu.
- Chênh lệch tiền ăn: Được bổ sung là 10.000 đồng/ngày/người đối với người hưởng lương.
Các nội dung khác không được đề cập trong Thông tư này vẫn giữ nguyên theo quy định của Thông tư 63. Thông tư 69-TC/HCSN có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 10 năm 1995, tạo điều kiện cho các cơ quan thực hiện các quy định mới một cách đồng bộ và hiệu quả.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69-TC/HCSN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1995 |
THÔNG TƯ
BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69 TC/HCSN NGÀY 20/9/1995 HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM A, ĐIỂM B MỤC 1 MỤC 2 PHẦN II THÔNG TƯ SỐ 63 TC/HCSN NGÀY 7/8/1995 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Ngày 7/8/1995 Bộ Tài chính đã ban hành thông tư số 63 TC/HCSN quy định chế độ chi tiêu hội nghị. Sau một thời gian thực hiện, một số đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính việc quy định tiền ăn, ngủ trong thông tư là chưa phù hợp. Sau khi xem xét và tham khảo ý kiến của Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TW Đảng, Ban Tài chính quản trị TW, Bộ Tài chính quyết định sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b mục 1, mục 2 phần II của Thông tư như sau:
1/ Điểm a, mục 1, phần II quy định sửa lại như sau:
Mức tiền ăn của đại biểu dự hội nghị là 25.000đồng/ngày/người trong đó đại biểu dự hội nghị đóng 15.000đồng (10.000đ bằng tiền công tác phí và 5.000đồng từ nguồn tiền lương). Cơ quan tổ chức hội nghị đài thọ 10.000 đồng/ngày/người tính trong phạm vị kế hoạch chi hội nghị được duyệt hàng năm.
2/ Điểm b, muc 1, phần II bổ sung thêm nội dung sau:
Đối với các hội nghị do Ban Bí thư TW Đảng, Thủ tướng Chính phủ... triệu tập mà cơ quan tổ chức hội nghị có nhà khách phục vụ không thu tiền ngủ thì cơ quan tổ chức hội nghị thông báo cho cơ quan cử đại biểu đi dự họp không được thanh toán tiền ngủ.
Đối với hội nghị Quốc hội Văn phòng Quốc hội thống nhất với Bộ Tài chính về mức chi cho phù hợp với từng loại hội nghị.
3/ Mục 2 phần II bổ sung các nội dung sau:
- Chênh lệch tiền ăn của đại biểu đi dự hội nghị là 10.000/đ/ngày/người đối với người hưởng lương.
- Các nội dung khác không đề cập đến trong thông tư này vẫn giữ nguyên như quy định tại thông tư số 63 TC/HCSN ngày 7/8/1995 của Bộ Tài chính.
4/ Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/10/1995.
|
Tào Hữu Phùng (Đã Ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/09/1995 | Văn bản được ban hành | Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN | |
01/10/1995 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 69-TC/HCSN chế độ chi tiêu hội nghị sửa đổi điểm A, điểm B mục 1 mục 2 phần II Thông tư 63 TC/HCSN |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
69.TC.HCSN.doc |