Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
| Số hiệu | 69/2010/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 06/12/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/01/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 727+728, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 23/12/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Diệp Kỉnh Tần / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 25/2012/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 06/08/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 06 tháng 12 năm 2010, nhằm mục tiêu quy định danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất được phép lưu hành trong lĩnh vực thú y thủy sản tại Việt Nam. Thông tư này được xây dựng dựa trên các quy định của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP, cùng với Pháp lệnh Thú y và các nghị định liên quan khác.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm thuốc thú y và chế phẩm sinh học được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Ban hành danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất được phép lưu hành.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đó.
- Điều 3: Xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Thông tư này không chỉ cập nhật danh mục thuốc thú y mà còn thay thế các quy định trước đó, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả trong quản lý thuốc thú y tại Việt Nam. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thực hiện.
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 69/2010/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, thay thế Phụ lục 1, Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS , ngày 31/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam và Phụ lục 1, Quyết định số 06/2008/QĐ-BNN , ngày 18/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 33/2005/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học,]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/12/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, | |
| 20/01/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, | |
| 06/08/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, | |
| 06/08/2012 | Bị thay thế | Thông tư 25/2012/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y chế phẩm sinh học |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
69.2010.TT-BNNPTNT.zip | |
|
|
Danh muc.zip | |
|
|
VanBanGoc_69_2010_TT-BNNPTNT.pdf |