Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT
Số hiệu | 65/1998/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/05/1998 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 30/05/1998 |
Nguồn thu thập | Công báo số 23, năm 1998 | Ngày đăng công báo | 20/08/1998 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 65/1998/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 5 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi và hướng dẫn thực hiện các quy định liên quan đến lệ phí hạn ngạch kinh doanh xuất nhập khẩu hàng dệt may vào thị trường EC và lệ phí hoạt động của văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam. Thông tư này điều chỉnh các nội dung của Thông tư số 93 TT/LB và Thông tư số 100 TC/TCT trước đó.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm việc thay thế biểu mức thu lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ tạm trích tiền thu lệ phí. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng dệt may và các văn phòng thường trú của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều nổi bật như: thay thế biểu mức thu lệ phí cho các loại hàng dệt may, quy định tỷ lệ tạm trích cho cơ quan thu lệ phí, và quy định về thời hạn nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước. Một điểm mới đáng chú ý là tỷ lệ tạm trích được điều chỉnh thành 5% tổng số tiền lệ phí thu được.
Thông tư có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các quy định khác vẫn tiếp tục thực hiện theo các thông tư trước đó. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, các cơ quan được khuyến khích phản ánh về Bộ Tài chính để được giải quyết.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/1998/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 1998 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 65/1998/TT-BTC NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 1998 HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 93 TT/LB NGÀY 7/11/1994 VỀ LỆ PHÍ HẠN NGẠCH KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EC VÀ THÔNG TƯ SỐ 100 TC/TCT NGÀY 3/12/1993 VỀ LỆ PHÍ ĐẶT VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG THƯỜNG TRÚ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 276/CT
ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về
việc thống nhất quản lý phí và lệ phí; ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công
văn số 5869/KHTH ngày 22/10/1994 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính đã ban
hành Thông tư số 93 TT/LB ngày 7/11/1994 quy định tạm thời chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí hạn ngạch về kinh doanh xuất khẩu hàng dệt, may vào thị
trường EC (dưới đây gọi là Thông tư số 93 TT/LB), Thông tư số 100 TC/TCT ngày
3/2/1994 hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đặt và hoạt động của Văn
phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam (dưới đây gọi là
Thông tư số 100 TC/TCT).
Qua thời gian thực hiện và để phù hợp với tình hình thực tế, Bộ Tài chính hướng
dẫn sửa đổi một số nội dung quy định tại Thông tư số 93 TT/LB và Thông tư số
100 TC/TCT như sau:
1. Thay thế Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư số 93 TT/LB bằng Biểu mức thu mới như sau:
Số TT |
Tên chủng loại hàng |
Cat |
Mức thu |
1 |
T.shirt, polo-shirt |
4 |
0,02 USD/ch |
2 |
áo len, áo nỉ, pullovers, cardigans |
5 |
0,05 USD/ch |
3 |
Quần âu, quần soóc |
6 |
0,05 USD/ch |
4 |
áo sơ mi nữ |
7 |
0,05 USD/ch |
5 |
áo sơ mi nam |
8 |
0,05 USD/ch |
6 |
Khăn bông, áo tắm |
9 |
20,00 USD/tấn |
7 |
Găng tay |
10 |
0,05 USD/tá |
8 |
Bít tất |
12 |
0,05 USD/tá |
9 |
Quần lót nhỏ |
13 |
0,01 USD/ch |
10 |
áo khoác nam |
14 |
0,20 USD/ch |
11 |
áo khoác nữ |
15 |
0,50 USD/ch |
12 |
Quần áo bằng vải dệt thoi |
18 |
50,00 USD/tấn |
13 |
áo Jacket |
21 |
0,30 USD/ch |
14 |
Váy liền áo |
26 |
0,05 USD/ch |
15 |
Quần dệt kim |
28 |
0,02 USD/ch |
16 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
0,10 USD/ch |
17 |
áo lót nhỏ |
31 |
0,05 USD/ch |
18 |
Khăn trải giường |
20 |
40,00 USD/T |
19 |
Khăn trải bàn thêu |
39 |
40,00 USD/T |
20 |
Quần áo trẻ em |
68 |
50,00 USD/T |
21 |
Bộ quần áo thể thao |
73 |
0,10 USD/bộ |
22 |
Quần áo bảo hộ lao động |
76 |
50,00 USD/T |
23 |
Quần áo các loại |
78 |
200,00 USD/T |
24 |
Quần áo dệt kim |
83 |
50,00 USD/T |
25 |
Vải tổng hợp |
35 |
25,00 USD/T |
26 |
Sợi tổng hợp |
41 |
20,00 USD/T |
27 |
Lưới các loại |
97 |
50,00 USD/T |
28 |
Khăn bằng vải lanh |
118 |
40,00 USD/T |
29 |
Quần áo bằng vải thô, đũi |
61 |
50,00 USD/T |
2. Tỷ lệ (%) tạm trích tiền thu lệ phí quy định tại điểm 3, Mục III Thông tư số 93 TT/LB và điểm 2, Mục II Thông tư số 100 TC/TCT được sửa đổi như sau: Cơ quan trực tiếp tổ chức thu lệ phí được tạm trích 5% tổng số tiền lệ phí thu được để chi phí cho công tác tổ chức thu theo nội dung chi đã quy định.
3. Sửa điểm 4, Mục III Thông tư số 93 TT/LB và điểm 2b Mục II Thông tư số 100 TT/LB như sau: Số tiền còn lại (95%) phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước theo thời hạn nộp của cơ quan thuế địa phương quy định, nhưng chậm nhất ngày 10 tháng sau phải nộp hết số phải nộp của tháng trước vào ngân sách nhà nước. Kết thúc năm, cơ quan thu phải quyết toán kết quả thu, nộp, sử dụng tiền thu lệ phí của năm trước với cơ quan Thuế trực tiếp quản lý và trong thời hạn 10 ngày kể từ sau ngày hoàn thành quyết toán phải nộp hết số tiền lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước, chậm nhất vào ngày cuối tháng 2 hàng năm phải gửi quyết toán thu lệ phí năm trước cho Bộ Tài chính và cơ quan Thuế địa phương theo chế độ quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác vẫn thực hiện theo quy định tại Thông tư số 93 TT/LB ngày 7/11/1994 của Liên bộ Bộ Tài chính - Thương mại và Thông tư số 100 TC/TCT ngày 3/12/1993 của Bộ Tài chính.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
|
Phạm Văn Trọng (Đã Ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/05/1998 | Văn bản được ban hành | Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT | |
30/05/1998 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 65/1998/TT-BTC lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may EC lệ phí đặt Văn phòng thường trú sửa đổi TT 93-TT/LB TT 100-TC/TCT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
65.1998.TT.BTC.doc |