Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
| Số hiệu | 64/2024/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Sang / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 64/2024/TT-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
|---|
THÔNG TƯ
Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
-
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là cơ sở đào tạo) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại Việt Nam.
-
Thông tư này không áp dụng đối với cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa của lực lượng quân đội, công an làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Chương II: QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Điều 3. Nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- Nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa quy định tại Thông tư này bao gồm:
a) Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ nghiệp vụ của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
b) Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
c) Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Căn cứ vào nội dung, chương trình đào tạo quy định tại Thông tư này, cơ sở đào tạo có trách nhiệm ban hành giáo trình, tài liệu giảng dạy phù hợp; thường xuyên cập nhật giáo trình, tài liệu giảng dạy bảo đảm nguyên tắc kế thừa và tích hợp liên thông các nội dung đã được đào tạo.
Điều 4. Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ nghiệp vụ của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ thủy thủ quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ thợ máy quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ lái phương tiện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
-
Nội dung, chương trình đào tạo GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng ba quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhì quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhất quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất quy định tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Nội dung, chương trình đào tạo giấy chứng nhận học tập pháp luật giao thông đường thủy nội địa quy định tại Phụ lục XVII ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương III: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng khai giảng trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức thi, kiểm tra kết thúc khóa học thì được tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
-
Bãi bỏ Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Xuân Sang |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 03/2017/TT-BGTVT chương trình đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa
Thông tư 06/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 03/2017/TT-BGTVT chương trình đào tạo thuyền viên
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật 23/2004/QH11 Giao thông đường thủy nội địa
Nghị định 78/2016/NĐ-CP điều kiện kinh doanh đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa mới nhất
Nghị định 128/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa
Nghị định 56/2022/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/07/2024 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
| 31/12/2024 | Văn bản được ban hành | Thông tư 64/2024/TT-BGTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
Thông tư số 64.2024.TT-BGTVT.doc | |
|
|
VanBanGoc_Thông tư số 64.2024.TT-BGTVT.pdf |