Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất
| Số hiệu | 62/2023/TT-BTC | Ngày ban hành | 03/10/2023 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 18/11/2023 |
| Nguồn thu thập | Bản chính văn bản | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Cao Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 62/2023/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2021/TT-BTC, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. Mục tiêu của văn bản này là nhằm cập nhật và điều chỉnh các quy định liên quan đến phí, lệ phí trong bối cảnh thực tiễn hiện nay.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về mức thu phí, lệ phí đối với các dịch vụ liên quan đến xuất cảnh và nhập cảnh của công dân và người nước ngoài tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2021/TT-BTC, trong đó có việc điều chỉnh mức thu phí cho các loại thị thực; Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư. Một điểm mới đáng chú ý là việc tổ chức thu phí được trích lại 25% số tiền phí thu được để chi cho các hoạt động liên quan đến quản lý xuất nhập cảnh.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 11 năm 2023 đối với một số khoản và từ ngày 03 tháng 10 năm 2023 đối với các khoản khác. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân được khuyến khích phản ánh về Bộ Tài chính để được hướng dẫn bổ sung.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 62/2023/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 25/2021/TT-BTC NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH, CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 117/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số hoạt động đối ngoại;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:
“Điều 7. Quản lý phí, lệ phí
1. Tổ chức thu phí là Cục Quản lý xuất nhập cảnh; Công an, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Công an xã, phường, thị trấn:
a) Tổ chức thu phí được trích lại 25% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. Trong đó, các khoản chi khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí bao gồm cả các khoản chi hỗ trợ để thực hiện các nội dung sau:
- Chi phí đi lại, ăn ở, thuê phiên dịch, canh giữ người nước ngoài bị lưu giữ; chi khám chữa bệnh khi người nước ngoài bị ốm; áp giải người nước ngoài cư trú trái phép, vi phạm pháp luật về nước. Chỉ sử dụng tiền phí trích lại để hỗ trợ các nội dung chi này khi cơ quan đại diện của nước có công dân vi phạm không chịu kinh phí hoặc không có cơ quan đại diện của nước có công dân vi phạm pháp luật ở Việt Nam.
Trường hợp có công bố dịch bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ chức thu phí được quyết định chi các nội dung chi nêu trên và các chi phí trực tiếp phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh trong xử lý các trường hợp người nước ngoài vi phạm pháp luật.
- Chi tập huấn, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ, kiến thức cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh.
- Chi ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại phục vụ công tác quản lý xuất nhập cảnh.
- Chi phục vụ đàm phán, hợp tác đối với đối tác nước ngoài phục vụ công tác cấp thị thực và các giấy tờ liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài.
- Bổ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh theo quy định của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và phù hợp với quy định pháp luật hiện hành (nếu có).
b) Nộp 75% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b, c, d Mục 2 Phần II Biểu mức thu phí, lệ phí như sau:
|
Số TT |
Nội dung |
Mức thu |
|
2 |
Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: |
|
|
a |
Loại có giá trị không quá 90 ngày |
50 USD/chiếc |
|
b |
Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày |
95 USD/chiếc |
|
c |
Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm |
135 USD/chiếc |
|
d |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
145 USD/chiếc |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Khoản 1 Điều 1 Thông tư này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 11 năm 2023. Khoản 2 Điều 1 Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 03/10/2023 | Văn bản được ban hành | Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất | |
| 18/11/2023 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC sử dụng phí lệ phí lĩnh vực xuất cảnh mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_62_04102023_165017.pdf |