Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc
Số hiệu | 57/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 24/03/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 08/05/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 181 + 182, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 06/04/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 97/2016/TT-BTC Hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 15/08/2016 |
Tóm tắt
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2009 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MIỄN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN VIỆT NAM LÀM VIỆC TẠI VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA CÁC TỔ CHỨC LIÊN HỢP QUỐC TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Công ước về quyền ưu
đãi miễn trừ của Liên hợp quốc đã thông qua Đại hội đồng Liên hợp quốc ngày
13/2/1946;
Căn cứ Luật ký kết, gia nhập và thực hiện Điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
Căn cứ Luật quản lý Thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 và Nghị định
số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật thuế thu nhập cá nhân;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 7835/VPCP-KTTH
ngày 14/11/2008 của Văn phòng Chính phủ về thuế thu nhập cá nhân đối với nhân
viên là người Việt Nam làm việc trong các văn phòng đại diện của Liên hợp quốc
tại Việt Nam;
Bộ Tài chính hướng dẫn việc miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam được tuyển dụng và làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam như sau:
Điều 1. Đối tượng được miễn thuế:
Cá nhân Việt Nam được tuyển dụng theo hợp đồng, làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhân viên) thuộc đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại Thông tư này.
Các cá nhân khác được văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam tuyển dụng và trả lương theo giờ không thuộc đối tượng áp dụng của Thông tư này.
Điều 2. Thu nhập được miễn thuế:
Thu nhập được miễn thuế cho nhân viên theo quy định tại Thông tư này là các khoản tiền lương và thù lao mà nhân viên nhận được do văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc trả.
Các khoản thu nhập mà nhân viên nhận được từ các nguồn khác không do tổ chức Liên hợp quốc trả thì các nhân viên phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành.
Điều 3. Hồ sơ, thủ tục miễn thuế:
Văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam có trách nhiệm nộp danh sách nhân viên Việt Nam được văn phòng tuyển dụng thuộc đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục đính kèm Thông tư này cho Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi văn phòng đóng trụ sở chậm nhất là ngày 30/5/2009.
Trường hợp các văn phòng có thay đổi về nhân viên theo hợp đồng như tuyển dụng mới hoặc chấm dứt hợp đồng thì phải nộp danh sách thay đổi nhân sự cho cơ quan thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng có phát sinh thay đổi.
Trưởng đại diện văn phòng của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam chịu trách nhiệm về tính chính xác của danh sách nhân viên được miễn thuế thu nhập đã nộp cho cơ quan thuế.
Cơ quan thuế thực hiện không thu thuế thu nhập cá nhân đối với nhân viên Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam theo danh sách nhân viên do văn phòng đại diện xác nhận.
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ các quy định trái với quy định tại Thông tư này. Áp dụng miễn thuế thu nhập cá nhân kể từ ngày 01/01/2009 trở đi cho nhân viên được tuyển dụng theo hợp đồng và làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức thuộc LHQ tại Việt Nam .
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Tài chính để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2009/TT-BTC ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính)
VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
..........., ngày.............tháng.........năm............. |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh, thành phố.......
Thực hiện theo qui định tại Thông tư số ....../2009/TT-BTC ngày ..../..../2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc miễn thuế thu nhập cá nhân đối với nhân viên Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam;
Tên văn phòng đại diện của tổ chức....................................................................
Xác nhận các cá nhân theo danh sách sau làm việc tại ................................. được miễn thuế thu nhập cá nhân:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mã số thuế/ Số CMND |
Thu nhập được miễn thuế |
Thời gian hợp đồng (từ.... đến....) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC .... |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế thu nhập cá nhân 2007] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 85/2007/NĐ-CP hướng dẫn luật quản lý thuế
Luật Quản lý thuế 2006
Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 2005
Nghị định 100/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc]"
Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
Nghị định 85/2007/NĐ-CP hướng dẫn luật quản lý thuế
Luật Quản lý thuế 2006
Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 2005
Nghị định 100/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/03/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc | |
08/05/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc | |
15/08/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 57/2009/TT-BTC miễn thuế thu nhập cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện tổ chức Liên hợp quốc | |
15/08/2016 | Bị thay thế | Thông tư 97/2016/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
28087_1.doc |