Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB
Số hiệu | 54/1998/TT-BTC | Ngày ban hành | 18/04/1998 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 03/05/1998 |
Nguồn thu thập | Công báo số 16, ngày 10/06/1998; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Mộng Giao / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 54/1998/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 4 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi Thông tư số 71 TT/LB ngày 05/12/1991 liên quan đến mức thu lệ phí hộ chiếu. Văn bản này được ban hành để điều chỉnh mức lệ phí hộ chiếu, đảm bảo phù hợp với chi phí quản lý xuất nhập cảnh và thông lệ quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về mức thu lệ phí cấp hộ chiếu cho công dân Việt Nam và người nước ngoài. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc cấp hộ chiếu và các giấy tờ chứng nhận xuất nhập cảnh.
Thông tư 54/1998/TT-BTC có cấu trúc chính bao gồm các điều quy định về mức thu lệ phí hộ chiếu, trong đó nổi bật là việc sửa đổi mức thu lệ phí hộ chiếu lên 200.000 đồng cho mỗi cuốn. Các quy định khác không được sửa đổi vẫn tiếp tục thực hiện theo Thông tư liên Bộ số 71 TT/LB và Thông tư số 26 TC/HCVX.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và trong quá trình thực hiện, các cơ quan, đơn vị có thể phản ánh khó khăn, vướng mắc về Bộ Tài chính để được giải quyết. Đây là một bước quan trọng trong việc cải cách thủ tục hành chính liên quan đến xuất nhập cảnh tại Việt Nam.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/1998/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 1998 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 54/1998/TT-BTC NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 1998 HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 71 TT/LB NGÀY 05/12/1991 CỦA LIÊN BỘ TÀI CHÍNH - NGOẠI GIAO - NỘI VỤ VỀ MỨC THU LỆ PHÍ HỘ CHIẾU
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Nay là Thủ tướng Chỉnh phủ) về thống nhất quản lý phí, lệ phí;
Để bù đắp chi phí cần thiết phục vụ việc quản lý xuất nhập cảnh, phù hợp với thông lệ quốc tế, theo đề nghị của Bộ Nội vụ tại Công văn số 232/BNV (A11) ngày 28/3/1998 và của Bộ Ngoại giao tại Công văn số 355/NG-LS ngày 26/3/1998 về việc mức giá hộ chiếu mới. Sau khi thống nhất với Bộ Nội vụ và Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên Bộ số 71 TT/LB ngày 05/12/1991 của liên Bộ Tài chính - Ngoại giao - Nội vụ về Quy định việc thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu, các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú như sau:
Sửa đổi quy định tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm 1, Biểu giá thu lệ phí ban hành theo quy định tại điểm 1, mục III Thông tư liên Bộ số 71 TT/LB ngày 05/12/1991 của liên Bộ Tài chính - Ngoại giao - Nội vụ về Quy định việc thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu, các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú về mức thu lệ phí hộ chiếu (bao gồm cả thị thực lần đầu và thu hồi hộ chiếu) là: 200.000 đồng (hai trăm ngàn đồng chẵn)/một cuốn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác không được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư liên Bộ số 71 TT/LB ngày 05/12/1991 của liên Bộ Tài chính - Ngoại giao - Nội vụ và Thông tư số 26 TC/HCVX ngày 29/3/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung về chế độ thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu các loại giấy tờ chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết.
|
Vũ Mộng Giao (Đã Ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/04/1998 | Văn bản được ban hành | Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB | |
03/05/1998 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 54/1998/TT-BTC mức thu lệ phí hộ chiếu sửa đổi Thông tư 71-TT/LB |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
54.1998.TT.BTC.doc |