Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất
| Số hiệu | 53/2022/TT-BQP | Ngày ban hành | 18/07/2022 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/09/2022 |
| Nguồn thu thập | Bản gốc | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Quốc phòng | Tên/Chức vụ người ký | Thượng tướng Vũ Hải Sản / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 53/2022/TT-BQP được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định trong Thông tư 164/2019/TT-BQP về tiêu chuẩn, định lượng và mức tiền ăn, tiền thuốc bổ cho huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh mức tiền ăn và tiền thuốc bổ cho các đối tượng liên quan, đảm bảo phù hợp với thực tiễn và nhu cầu hiện tại.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về tiêu chuẩn tiền ăn và tiền thuốc bổ cho các huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội. Đối tượng áp dụng là các cá nhân và tổ chức trong hệ thống quân đội có liên quan đến hoạt động thể dục thể thao.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 và thay thế Phụ lục I của Thông tư 164/2019/TT-BQP. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 02 tháng 9 năm 2022. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan.
Điểm mới nổi bật trong Thông tư này là việc điều chỉnh mức tiền ăn và tiền thuốc bổ cho từng đối tượng cụ thể, với các mức khác nhau tùy thuộc vào cấp độ và thành tích của vận động viên. Thông tư cũng thay thế Phụ lục I với các mức tiền cụ thể cho từng nhóm đối tượng.
|
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 53/2022/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 8 ĐIỀU 4 VÀ THAY THẾ PHỤ LỤC I CỦA THÔNG TƯ SỐ 164/2019/TT-BQP NGÀY 03 THÁNG 11 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, MỨC TIỀN ĂN, TIỀN THUỐC BỔ THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN VÀ GIÁO VIÊN THỂ DỤC, THỂ THAO TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 và thay thế Phụ lục I của Thông tư số 164/2019/TT-BQP ngày 03 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 và thay thế Phụ lục I của Thông tư số 164/2019/TT-BQP ngày 03 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội
1. Khoản 8 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“8. Thời gian, quân số được hưởng
a) Thời gian, quân số được hưởng thực hiện theo danh sách phê duyệt hoặc quyết định của Tổng Tham mưu trưởng;
b) Đối với vận động viên tập trung huấn luyện để tuyển chọn vào đội năng khiếu được Tổng Tham mưu trưởng quyết định thành lập, thời gian được hưởng không quá 60 ngày;
c) Vận động viên nghiệp dư chưa đạt đẳng cấp được hưởng theo số ngày thực tế tập luyện."
2. Thay thế Phụ lục I về mức tiền ăn và tiền thuốc bổ bằng Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 9 năm 2022.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Cục trưởng Cục Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MỨC TIỀN ĂN VÀ
TIỀN THUỐC BỔ
(Kèm theo Thông tư số 53/2022/TT-BQP ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày.
|
Đối tượng |
Mức tiền ăn |
Mức tiền thuốc bổ |
|
|
Mức 1 |
Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng thi đấu ở hạng cao nhất quốc gia; Vận động viên kiện tướng ở các môn thể thao khác đang được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên kiện tướng. |
129.000 |
26.000 |
|
Mức 2 |
Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng hạng A1 quốc gia và các đội bóng kế cận cho các đội bóng hạng cao nhất quốc gia; Vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia; Vận động viên giành huy chương tại giải trẻ (từ 16 tuổi trở lên) nhưng chưa đạt đẳng cấp dự bị kiện tướng hoặc cấp 1 quốc gia. |
115.000 |
23.000 |
|
Mức 3 |
Huấn luyện viên, vận động viên kế cận cho các đội bóng hạng A1 quốc gia; Huấn luyện viên, vận động viên thuộc đội năng khiếu thể thao được Tổng Tham mưu trưởng quyết định thành lập. |
102.000 |
20.000 |
|
Mức 4 |
Vận động viên năng khiếu nghiệp dư thuộc các trung tâm, đoàn, đội thể thao được Tổng Tham mưu trưởng quyết định cho mở lớp đào tạo; Vận động viên tập trung huấn luyện để tuyển chọn vào đội tuyển, đội năng khiếu được Tổng Tham mưu trưởng quyết định thành lập; Vận động viên nghiệp dư chưa đạt đẳng cấp (nếu đạt đẳng cấp thì được hưởng chế độ theo đẳng cấp được công nhận). |
87.000 |
17.000 |
|
Mức 5 |
Giáo viên trực tiếp giảng dạy thể dục, thể thao ở các học viện, nhà trường trong Quân đội. |
87.000 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/07/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất | |
| 02/09/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 53/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 164/2019/TT-BQP tiêu chuẩn tiền ăn trong Quân đội mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
53.2022.TT-BQP.doc | |
|
|
VanBanGoc_53.2022.TT-BQP.pdf |