Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
| Số hiệu | 50/2009/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 18/08/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/10/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 427+428, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 02/09/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT được ban hành nhằm xác định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo chất lượng và an toàn cho các sản phẩm nông nghiệp, từ đó bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm, hàng hóa nông lâm sản và thủy sản, cụ thể là các sản phẩm có thể gây mất an toàn cho người tiêu dùng. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và quản lý chất lượng các sản phẩm thuộc danh mục này.
Thông tư được cấu trúc thành các điều chính, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn.
- Điều 2: Quy định nguyên tắc quản lý chất lượng cho các sản phẩm trong danh mục.
- Điều 3: Quy định về tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng về trách nhiệm quản lý chất lượng và yêu cầu soát xét, sửa đổi danh mục sản phẩm theo nhu cầu thực tiễn. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 50/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2. Nguyên tắc chung.
1. Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 mà chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, việc quản lý chất lượng được thực hiện theo quy định hiện hành cho đến khi có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Điêu 3. Tổ chức thực hiện.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sửa đổi.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan nhà nước có liên quan về quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hoá, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm hàng hoá thuộc danh mục sản phẩm hàng hoá nhóm 2 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2009/ TT- BNNPTNT ngày18 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
|
1 |
Giống cây trồng nông nghiệp |
|
2 |
Giống cây trồng lâm nghiệp |
|
3 |
Giống vật nuôi trên cạn |
|
4 |
Giống thủy sản |
|
5 |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
5.1 |
Động vật và sản phẩm động vật tươi sống dùng làm thực phẩm |
|
5.2 |
Động vật và sản phẩm động vật phi thực phẩm |
|
6 |
Sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu) |
|
7 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm |
|
8 |
Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã |
|
8.1 |
Mẫu vật động vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết |
|
8.2 |
Mẫu vật động vật hoang dã sống, kể cả nguồn con giống |
|
8.3 |
Mẫu vật thực vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết |
|
8.4 |
Mẫu vật thực vật hoang dã sống, kể cả nguồn giống |
|
9 |
Sản phẩm lâm sản (gỗ và các sản phẩm ngoài gỗ) |
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
10.1 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ côn trùng (sâu) hại |
|
10.2 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại cây trồng |
|
10.3 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại cây trồng |
|
10.4 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ chuột hại cây trồng |
|
10.5 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
10.6 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ côn trùng |
|
10.7 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn thể hại cây trồng |
|
10.8 |
Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm bảo quản lâm sản, hàng mỹ nghệ |
|
10.9 |
Các chất hỗ trợ (chất trải) |
|
11 |
Thuốc thú y |
|
11.1 |
Thuốc kích thích chuyển hóa và tăng trưởng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.2 |
Thuốc kháng khuẩn dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.3 |
Các loại thuốc thú y khác |
|
11.4 |
Hóa chất tiêu độc khử trùng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản |
|
11.5 |
Văc xin, chế phẩm sinh học và vi sinh vật dùng trong thú y |
|
11.6 |
Các hóa chất, thuốc thử dùng trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
|
12 |
Phân bón và nguyên liệu sản xuất phân bón |
|
12.1 |
Urê |
|
12.2 |
Supe lân |
|
12.3 |
Phân lân nhập khẩu |
|
12.4 |
Phân hữu cơ |
|
12.5 |
Phân hữu cơ sinh học |
|
12.6 |
Phân hữu cơ khoáng |
|
12.7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
12.8 |
Phân vi sinh vật |
|
12.9 |
Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng |
|
12.10 |
Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguồn nguyên liệu là rác thải đô thị; phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi |
|
13 |
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi |
|
14 |
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy sản |
|
15 |
Chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
15.1 |
Chế phẩm sinh học |
|
15.2 |
Chất xử lý cải tạo môi trường |
|
16 |
Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp |
|
16.1 |
Chất bảo quản lâm sản |
|
16.2 |
Hoá chất chống mối, mọt |
|
16.3 |
Các loại keo |
|
16.4 |
Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm |
|
17 |
Công trình thủy lợi |
|
17.1 |
Hồ chứa nước |
|
17.2 |
Đập |
|
17.3 |
Cống |
|
17.4 |
Trạm bơm |
|
17.5 |
Giếng |
|
17.6 |
Đường ống dẫn nước |
|
17.7 |
Kênh |
|
17.8 |
Công trình trên kênh |
|
17.9 |
Bờ bao |
|
18 |
Công trình đê điều |
|
18.1 |
Đê |
|
18.2 |
Kè bảo vệ mái đê |
|
18.3 |
Công trình phân lũ |
|
18.4 |
Cống qua đê |
|
18.5 |
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
19 |
Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản |
|
19.1 |
Vật liệu dùng làm ngư cụ |
|
19.2 |
Lưới |
|
19.3 |
Ngư cụ khác |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy quản lý Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/08/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn | |
| 02/10/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT danh mục sản phẩm, hàng hóa khả năng gây mất an toàn trách nhiệm quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn | |
| 22/11/2012 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN bãi bỏ một phần mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
50.2009.TT.BNNPTNT.doc | |
|
|
Danh muc.doc |