Thông tư 49/2013/TT-BTNMT
| Số hiệu | 49/2013/TT-BTNMT | Ngày ban hành | 26/12/2013 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 09/02/2014 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Mạnh Hiển / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 49/2013/TT-BTNMT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
|---|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Căn cứ Nghị định s**ố 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định s**ố 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản l**ý đất đai, Vụ trưởng Vụ K**ế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế*;*
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một s**ố quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường*,*
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung Định biên công nhóm tại Điểm 5.2 Bước 1 Khoản 1.1 Mục 1 Chương I Phần II và Điểm 5.2 Bước 1 Khoản 1.1 Mục 1 Chương II Phần II của Định mức như sau:
"5.2. Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa.
5.2.1. Khảo sát sơ bộ nội dung, số lượng điểm, khu vực cần điều tra tại thực địa: công nhóm 3 (1KTV6, 1KS3, 1LX5).
5.2.2. Xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm, khu vực cần điều tra tại thực địa lên bản đồ: công nhóm 2 (1KTV6, 1KS3).".
- Bổ sung định mức lao động cho việc điều tra, lấy mẫu đất vào Điểm 1 Bước 2 Khoản 1.1 Mục 1 Chương I Phần II và Điểm 1 Bước 2 Khoản 1.1 Mục 1 Chương II Phần II của Định mức như sau:
"Định mức lao động cho việc điều tra, lấy mẫu đất là 0,10 công nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5)/mẫu đất".
- Bổ sung các Điểm 1.2.1a, Điểm 1.2.2a, Điểm 1.2.3a vào Khoản 1.2 Mục 1 Chương I Phần II và Khoản 1.2 Mục 1 Chương II Phần II; các Điểm 2.2.1a, Điểm 2.2.2a, Điểm 2.2.3a vào Khoản 2.2 Mục 2 Chương I Phần II và Khoản 2.2 Mục 2 Chương II Phần II của Định mức như sau:
"1.2.1a. Cơ cấu phần trăm định mức dụng cụ
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 14,02 | 11,20 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 88,80 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 7,72 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 85,98 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,38 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,91 |
"
"1.2.2a. Cơ cấu phần trăm định mức vật liệu
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,96 | 12,98 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 87,02 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 3,78 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 83,04 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 |
"
"1.2.3a. Cơ cấu phần trăm định mức thiết bị
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 38,84 | 13,08 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 86,92 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 4,28 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 61,16 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 |
"
"2.2.1a. Cơ cấu phần trăm định mức dụng cụ
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 15,91 | 17,33 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 82,67 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 18,82 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 84,09 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,18 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,72 |
"
"2.2.2a. Cơ cấu phần trăm định mức vật liệu
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 6,19 | 22,02 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 77,98 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 15,56 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 93,81 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 |
"
"2.2.3a. Cơ cấu phần trăm định mức thiết bị
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
|---|---|---|
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,65 | 22,05 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | 77,95 | |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | 15,58 | |
| Bước 3: Nội nghiệp | 83,35 | |
| Trong đó: | ||
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 |
"
- Sửa đổi Định mức lao động cho phân tích chỉ tiêu mẫu đất tại các Điểm 1.1 Bước 3 Khoản 1.1 Mục 1, Điểm 1.1 Bước 3 Khoản 1.1 Mục 2 Chương I Phần II và Điểm 1.1 Bước 3 Khoản 1.1 Mục 1, Điểm 1.1 Bước 3 Khoản 1.1 Mục 2 Chương II Phần II như sau:
"Định mức lao động cho phân tích chỉ tiêu mẫu đất là 0,30 công KS5/1 chỉ tiêu (bằng 3,6 công KS5/1 mẫu đất/12 chỉ tiêu)".
- Bổ sung cột số thứ tự 9 và 10 vào các Điểm 1.3.1, Điểm 1.3.2, Điểm 1.3.3 Khoản 1.3 Mục 1; các Điểm 2.3.1, Điểm 2.3.2, Điểm 2.3.3 Khoản 2.3 Mục 2 Chương I Phần II và các Điểm 1.3.1, Điểm 1.3.2, Điểm 1.3.3 Khoản 1.3 Mục 1; các Điểm 2.3.1, Điểm 2.3.2, Điểm 2.3.3 Khoản 2.3 Mục 2 Chương II Phần II như sau:
"
| 9 | 2Đ41 | Tổng muối tan (đo bằng máy) | Như 2Đ4đ | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 10 | 2Đ4b | Lưu huỳnh tổng số (APHA 4500-S04) | Như 2Đ4đ |
"
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Mạnh Hiển |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 49/2013/TT-BTNMT]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/12/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 49/2013/TT-BTNMT | |
| 09/02/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 49/2013/TT-BTNMT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
49_2013_TT-BTNMT.doc | |
|
|
VanBanGoc_49_2013_TT-BTNMT.PDF |