Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
| Số hiệu | 42/2014/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 17/11/2014 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/01/2014 |
| Nguồn thu thập | Công báo từ số 1083 đến số 1146 | Ngày đăng công báo | 24/12/2014 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 42/2014/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
|---|
THÔNG TƯ
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
Căn cứ Nghị định số 199*/2013/NĐ-CP ngày* 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 11 tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp:
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Trồng lúa;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Trồng đậu, đỗ;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Trồng rau;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Trồng cây ăn quả;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Kỹ thuật dâu tằm tơ;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Chế biến rau quả;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Công nghệ sản xuất đường mía;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Phòng và chữa bệnh thủy sản
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo;
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Đúc, dát đồng mỹ nghệ
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Vận hành sửa chữa máy tàu cuốc.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Cao Đức Phát |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/01/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp | |
| 17/11/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 42/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
42.2014.TT.BNNPTNT.doc | |
|
|
Tieu chuan ky nang nghe.zip | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-10.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-11.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-12.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-13.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-14.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-15.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-16.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-17.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-18.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-19.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-20.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-21.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-22.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-23.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-24.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-25.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-26.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-27.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-28.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-29.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-3.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-30.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-31.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-32.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-4.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-5.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-6.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-7.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-8.pdf | |
|
|
VanBanGoc_42.2014.TT-BNNPTNT-9.pdf |