Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất
Số hiệu | 40/2019/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/02/2020 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quân / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH được ban hành bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vào ngày 30 tháng 12 năm 2019, nhằm quy định danh mục cơ sở vật chất và trang thiết bị cần thiết để đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ 1, 2, 3. Mục tiêu chính của Thông tư là đảm bảo các tiêu chuẩn tối thiểu về cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ cho việc đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp. Thông tư có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
Cấu trúc của Thông tư bao gồm các phần chính như sau:
- Danh mục cơ sở vật chất tối thiểu: Đưa ra yêu cầu về diện tích và trang thiết bị cần thiết cho các bài kiểm tra.
- Danh mục trang thiết bị: Liệt kê các trang thiết bị tối thiểu cho từng bậc trình độ kỹ năng nghề.
- Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia: Quy định quy trình và tiêu chuẩn đánh giá.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc xác định rõ ràng các yêu cầu về cơ sở vật chất và trang thiết bị cho từng bậc trình độ, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức đánh giá và cấp chứng chỉ. Thông tư cũng nhấn mạnh trách nhiệm của các tổ chức trong việc đảm bảo các tiêu chuẩn này được thực hiện đúng đắn.
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA CHO NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP Ở CÁC BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 1, 2, 3
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề Điện tử công nghiệp ở bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn cứ để xem xét, cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia của nghề này.
Các căn cứ xây dựng Danh mục:
- Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp được công bố tại Quyết định số 1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của 07 nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp.
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công nghiệp được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương bình và Xã hội tổ chức biên soạn, thẩm định và quản lý theo các quy định hiện hành.
PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
I. Cơ sở vật chất tối thiểu:
1. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức.
Diện tích tối thiểu có camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2.
Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành.
Diện tích tối thiểu có gắn camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra thực hành bố trí tại xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật: 10 m2
Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3. Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra.
Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm tra: 24 m2;
Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.
II. Danh mục trang thiết bị tối thiểu:
1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 1.
TT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
I |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
|
||
1. |
Mỏ hàn |
chiếc |
01 |
Điều chỉnh nhiệt |
|
2. |
Kìm cắt |
chiếc |
01 |
Fujiya AP-175 |
|
3. |
Panh |
chiếc |
01 |
Nhíp kỹ thuật Fujiya FPT01A-115; 150mm |
|
4. |
Kéo |
chiếc |
01 |
HES0108; 200mm |
|
5. |
Tuốc nơ vít |
chiếc |
01 |
2, 4 cạnh; SL6x150mm |
|
6. |
Hộp linh kiện |
chiếc |
01 |
15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm |
|
7. |
Máy hiện sóng |
bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
8. |
Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
II |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
|
|
|
1. |
Mỏ hàn |
chiếc |
01 |
Điều chỉnh nhiệt |
|
2. |
Panh |
chiếc |
01 |
FPT01A-115; 150mm |
|
3. |
Tuốc nơ vít |
chiếc |
01 |
2 cạnh; SL6x150mm |
|
4. |
Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. |
Máy hiện sóng |
bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 2.
TT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
I |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
|
||
1. |
Máy tính PC |
Bộ |
01 |
Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử |
|
2. |
Máy hiện sóng |
Bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. |
Nguồn DC |
Bộ |
01 |
±5V/2A |
|
4. |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. |
Bộ dụng cụ hàn ráp |
Bộ |
01 |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
6. |
Động cơ |
Chiếc |
01 |
Servo RC MG995/996 |
|
7. |
Mô hình băng tải phân loại sản phẩm |
Bộ |
01 |
Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm. |
|
8. |
Biến tần |
Chiếc |
01 |
3 pha |
|
9. |
PLC |
Chiếc |
01 |
16 đầu vào 16 đầu ra Chuyển đổi A/D, D/A Vào ra xung tốc độ cao Kết nối mạng lớp trường |
|
10. |
Máy tính PC |
Bộ |
01 |
Cài phần mềm lập trình PLC |
|
11. |
Cáp kết nối máy tính với PLC |
Sợi |
01 |
Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị |
|
12. |
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm |
|
13. |
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Fujiya AP-175 |
|
14. |
Kìm bóp cốt |
Chiếc |
01 |
AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2 |
|
15. |
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
4 cạnh; PH1x150mm |
|
16. |
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
2 cạnh; SL6x150mm |
|
II |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
|
||
1. |
Máy tính PC |
Bộ |
01 |
Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử |
|
2. |
Máy hiện sóng |
Bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. |
Nguồn DC |
Bộ |
01 |
±5V/2A |
|
4. |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
5. |
Bộ dụng cụ hàn ráp |
Bộ |
01 |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3.
TT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Ghi chú |
I |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra |
|
|
||
1. |
Máy tính PC |
Bộ |
01 |
Chạy hệ điều hành Windows; Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB, mcc18; có cổng com hoặc usb to com |
|
2. |
Máy hiện sóng |
Bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
3. |
Máy phát xung |
Bộ |
01 |
Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz |
|
4. |
Nguồn một chiều |
Bộ |
01 |
Điều chỉnh được; ±30V/5A |
|
5. |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
6. |
Bộ dụng cụ hàn ráp |
Bộ |
01 |
Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt |
|
7. |
Động cơ Servo RC |
Chiếc |
01 |
MG 995/996 |
|
8. |
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm |
|
9. |
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Fujiya AP-175 |
|
10. |
Kìm bóp cốt |
Chiếc |
01 |
AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2 |
|
11. |
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
4 cạnh; PH1x150mm |
|
12. |
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
2 cạnh; SL6x150mm |
|
13. |
Mô hình băng tải phân loại sản phẩm |
Bộ |
01 |
Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm. |
|
14. |
Cáp kết nối máy tính với PLC |
Sợi |
01 |
Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị |
|
15. |
Máy in |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4 |
|
16. |
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Điều chỉnh nhiệt |
|
17. |
Panh |
Chiếc |
01 |
FPT01A-115; 150mm |
|
18. |
Kéo |
Chiếc |
01 |
HES0108; 200mm |
|
19. |
Hộp linh kiện |
Hộp |
01 |
15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm |
|
20. |
Bàn là |
Chiếc |
01 |
Khô; 2000W |
|
21. |
Chậu nhựa |
Chiếc |
01 |
Đường kính ngang 55 cm Cao 19,5cm |
|
22. |
KIT vi điều khiển |
Bộ |
01 |
PIC 18F4520 |
|
II |
Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo |
|
|
||
1. |
Máy tính PC |
Bộ |
01 |
Chạy hệ điều hành máy tính như Windows, Linux,…; cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, mô phỏng mạch điệu tử; phần mềm lập trình PLC và vi điều khiển phù hợp với trang thiết bị. |
|
2. |
Cáp kết nối máy tính với PLC |
Bộ |
01 |
Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị |
|
3. |
Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
01 |
Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện |
|
4. |
Máy in |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4 |
|
5. |
Máy hiện sóng |
Bộ |
01 |
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s |
|
6. |
Máy phát xung |
Bộ |
01 |
Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz |
|
7. |
Nguồn một chiều |
Bộ |
01 |
Điều chỉnh được; ±30V/5A |
|
8. |
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
2 cạnh; SL6x150mm |
|
Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/12/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất | |
15/02/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất nghề Điện tử công nghiệp trình độ 1 2 3 mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
TT40.rar | |
|
VanBanGoc_TT 40 2019 BLĐTBXH.signed.signed.signed.pdf |