Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP
Số hiệu | 38/TT-PC | Ngày ban hành | 01/07/1995 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/07/1995 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Văn hoá - Thông tin | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Khắc Liên / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 20/12/2000 |
Tóm tắt
Thông tư 38/TT-PC, ban hành ngày 01 tháng 7 năm 1995, của Bộ Văn hóa - Thông tin, nhằm hướng dẫn thực hiện Nghị định 02/CP về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh và kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực văn hóa thông tin. Mục tiêu chính của thông tư là xác định rõ các loại hàng hóa và dịch vụ bị cấm hoặc yêu cầu điều kiện khi kinh doanh, nhằm bảo vệ giá trị văn hóa và thông tin của quốc gia.
Phạm vi điều chỉnh của thông tư bao gồm hai lĩnh vực chính: hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh và hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực văn hóa thông tin.
Cấu trúc của thông tư được chia thành hai phần chính:
- I. Hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh: Bao gồm các hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, sách báo, tạp chí, và các sản phẩm văn hóa khác có nội dung phản động hoặc vi phạm pháp luật.
- II. Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện: Đề cập đến các hoạt động in ấn và kinh doanh thiết bị ngành in, yêu cầu các cơ sở phải có giấy phép từ Bộ Văn hóa - Thông tin.
Các điểm mới trong thông tư bao gồm quy định chi tiết về hồ sơ xin phép hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực in ấn và các điều kiện cần thiết để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề. Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ sở kinh doanh thực hiện theo quy định trong thời gian quy định.
BỘ VĂN HOÁ-THÔNG TIN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/TT-PC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 1995 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN SỐ 38/TT/PC NGÀY 01 THÁNG 07 NĂM 1995 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 02/CP NGÀY 5/1/95 QUY ĐỊNH VỀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CẤM KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Căn cứ Điều 4 Nghị định 02CP ngày 5-1-1995 của Chính phủ, Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thực hiện những quy định về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh thương mại và hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước như sau:
I. HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ CẤM KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THÔNG TIN BAO GỒM:
1. Các hiện vật có giá trị về lịch sử, văn hoá (được gọi là cổ vật). Theo quy định tại Điều 4 Pháp lệnh bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hoá và danh lam thắng cảnh, quy định tại Điều 4 Nghị định 288/HĐBT ngày 31-12-1985 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh thì tất cả các cổ vật đều thuộc loại hàng cấm kinh doanh dưới mọi hình thức; khi được Nhà nước cho phép kinh doanh một số cổ vật không thuộc loại cấm kinh doanh, Bộ Văn hoá - Thông tin sẽ có hướng dẫn sau.
2. Các loại sách, báo, tạp chí, ảnh, áp phích, catalô, tờ rời, tờ gấp, lịch, bản đồ, át lát, bản nhạc, cờ, truyền đơn, khẩu hiệu, câu đối, cuốn thư, các loại băng đĩa ghi âm, ghi hình, tác phẩm mỹ thuật, điện ảnh, nhiếp ảnh, hàng tiêu dùng có nội dung văn hoá, có các nội dung sau:
- Chống lại Nhà nước Việt Nam; phá hoại khối đoàn kết toàn dân;
- Tuyên truyền bạo lực, chiến tranh xâm lược gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; truyền bá tư tưởng, văn hoá phản động, lối sống dâm ô đồi truỵ, các hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục;
- Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại, bí mật đời tư của công dân và bí mật khác do pháp luật quy định;
- Xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu Cách mạng, xúc phạm vĩ nhân, anh hùng dân tộc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của công dân.
3. Các loại sách báo, tạp chí và những sản phẩm văn hoá khác đã có lệnh thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành và xuất bản không có giấy phép.
II. HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THÔNG TIN BAO GỒM:
Các hoạt động về in, kinh doanh thiết bị ngành in thực hiện theo quy định tại Nghị định 79CP ngày 6-11-1993 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật xuất bản, cụ thể như sau:
1. Cơ sở in, nhân bản là doanh nghiệp Nhà nước thực hiện theo quy định tại điều 16, 19 và điều 20.
2. Cơ sở in, nhân bản của cá nhân, tổ chức, hộ gia đình kinh doanh dưới vốn pháp định thực hiện theo quy định tại điều 18 Nghị định 79/CP. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình muốn hoạt động kinh doanh các nghề ép nhũ, in roneo, photocopy, in lưới (in lụa) thủ công, in khắc gỗ, đóng xén, vật tư ngành in, sản xuất và sửa chữa cơ khí ngành in, sản xuất vật liệu in, dạy nghề in, nhân bản in phải được Bộ Văn Hoá - Thông tin sở tại cho phép; hồ sơ xin phép gồm có:
- Đơn xin phép hoạt động (theo mẫu số 5 phụ lục ban hành kèm theo thông tư số 38 TT-XB ngày 7-5-1994 của Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định 79 CP ngày 6-11-1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật xuất bản).
- Bản kê danh mục thiết bị.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự để kinh doanh in của cơ quan công an sở tại theo quy định tại Nghị định 17/CP về việc quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt.
- Sơ yếu lý lịch của người đứng tên xin phép hoạt động có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ xin phép, chậm nhất là 30 ngày Sở Văn hoá - Thông tin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề. Trường hợp không cấp phải giải thích lý do.
Sau khi được Sở Văn hoá - Thông tin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, cơ sở xin kinh doanh phải làm các thủ tục xin phép kinh doanh, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
Vũ Khắc Liên (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/1995 | Văn bản được ban hành | Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP | |
01/07/1995 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP | |
20/12/2000 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 38/TT-PC quy định hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh có điều kiện thị trường trong nước hướng dẫn Nghị định 02/CP | |
20/12/2000 | Bị thay thế | Quyết định 34/2000/QĐ-BVHTT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
38_TT-PC_39189.doc |