Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất
Số hiệu | 35/2022/TT-BQP | Ngày ban hành | 26/04/2022 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/06/2022 |
Nguồn thu thập | Bản chính | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Quốc phòng | Tên/Chức vụ người ký | Thượng tướng Vũ Hải Sản / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 35/2022/TT-BQP, được ban hành ngày 26 tháng 4 năm 2022, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 116/2015/TT-BQP về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến Luật Cơ yếu và các nghị định hướng dẫn thi hành.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các tiêu chuẩn vật chất hậu cần như định mức sử dụng điện năng, tiêu chuẩn trang phục, diện tích ở, sinh hoạt, và thiết bị vệ sinh cho học viên cơ yếu. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc quản lý và đào tạo học viên cơ yếu trong quân đội.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều chính: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các điều của Thông tư 116/2015/TT-BQP, trong đó có việc điều chỉnh định mức sử dụng điện năng và thay thế các phụ lục liên quan; Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2022.
Các điểm mới nổi bật trong Thông tư này bao gồm việc cập nhật định mức sử dụng điện năng cho học viên cơ yếu và sửa đổi các phụ lục liên quan đến tiêu chuẩn trang phục và diện tích sinh hoạt. Thông tư cũng nhấn mạnh việc các bộ, ngành có thể phản ánh vướng mắc trong quá trình thực hiện để được xem xét, giải quyết.
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 116/2015/TT-BQP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
Căn cứ Luật Cơ yếu ngày 26 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 09/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Cơ yếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu (sau đây viết gọn là Thông tư số 116/2015/TT-BQP)
1. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 11 như sau:
“a) Định mức sử dụng điện năng cho sinh hoạt đối với học viên cơ yếu được bảo đảm 11 KWh/người/tháng”.
2. Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP được sửa đổi, thay thế bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP được sửa đổi, thay thế bằng Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2022.
2. Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Ban Cơ yếu Chính phủ) để phối hợp xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN TRANG PHỤC ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2022/TT-BQP ngày 26 tháng 04 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
I |
Trang phục thường xuyên cấp cho cá nhân |
|
|
|
1 |
Trang phục thường dùng |
Bộ |
2 |
1 năm |
2 |
Áo lót |
Cái |
3 |
1 năm |
3 |
Quần lót |
Cái |
3 |
1 năm |
4 |
Khăn mặt |
Cái |
3 |
1 năm |
5 |
Bít tất |
Đôi |
3 |
1 năm |
6 |
Giầy vải cao cổ |
Đôi |
3 |
2 năm |
7 |
Dép nhựa |
Đôi |
1 |
1 năm |
8 |
Chiếu cá nhân |
Cái |
1 |
1 năm |
9 |
Dây lưng nhỏ |
Cái |
1 |
3 năm |
10 |
Áo mưa |
Cái |
1 |
1 năm |
11 |
Màn cá nhân |
Cái |
1 |
3 năm |
12 |
Vỏ chăn cá nhân |
Cái |
1 |
3 năm |
13 |
Gối cá nhân |
Cái |
1 |
3 năm |
14 |
Ba lô + túi lót |
Cái |
1 |
3 năm |
II |
Trang phục chống rét |
|
|
|
1 |
Vùng rét 1 |
|
|
|
a |
Áo dệt kim mùa đông |
Bộ |
1 |
2 năm |
b |
Ruột chăn bông |
Cái |
1 |
4 năm |
c |
Mũ bông |
Cái |
1 |
3 năm |
d |
Áo ấm |
Cái |
1 |
3 năm |
đ |
Đệm nằm |
Cái |
1 |
4 năm |
e |
Ga bọc đệm nằm |
Cái |
1 |
2 năm |
g |
Quần áo dệt kim đông xuân |
Bộ |
1 |
1 năm |
2 |
Vùng rét 2 |
|
|
|
a |
Ruột chăn bông |
Cái |
1 |
4 năm |
b |
Áo dệt kim mùa đông |
Bộ |
1 |
2 năm |
c |
Áo ấm |
Cái |
1 |
3 năm |
d |
Quần áo dệt kim đông xuân |
Bộ |
1 |
1 năm |
III |
Trang phục nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Quần áo dã ngoại, huấn luyện |
Bộ |
1 |
1 năm |
2 |
Mũ cứng |
Cái |
1 |
2 năm |
* Ghi chú:
1. Một bộ trang phục thường dùng gồm: 01 quần dài và 01 áo sơ mi dài tay.
2. Trang phục chống rét (trừ đệm nằm) các loại, khi tốt nghiệp nhận công tác không thu lại.
a) Vùng rét 1, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh và các đảo thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ Quảng Bình trở ra phía Bắc.
b) Vùng rét 2, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Tây Nguyên và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại từ Thừa Thiên Huế trở ra phía Bắc.
PHỤ LỤC SỐ 02
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH Ở, SINH HOẠT, NHÀ ĂN TẬP THỂ VÀ
THIẾT BỊ VỆ SINH ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2022/TT-BQP ngày 26 tháng 04 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bảng 1: Tiêu chuẩn diện tích ở tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Giường 1 tầng |
5,0 m2/người |
2 |
Giường 2 tầng |
3,5 m2/người |
Bảng 2: Tiêu chuẩn diện tích sinh hoạt tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Phòng sinh hoạt tập thể |
36 m2 - 54 m2 |
2 |
Phòng khách |
36 m2 - 54 m2 |
3 |
Phòng bảo mật lưu trữ |
54 m2 |
Bảng 3: Tiêu chuẩn diện tích trong nhà ăn tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Khu vực chế biến và kho |
0,5 m2/người |
2 |
Khu vực ăn |
0,9 m2/người |
3 |
Khu vực phục vụ |
0,3 m2/người |
Bảng 4: Tiêu chuẩn
a) Bảng thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể
Đối tượng danh mục |
Quy mô quân số (người) |
Trang bị |
||||
Tắm |
Xí bệt |
Tiểu treo |
Chậu rửa sứ |
Dụng cụ giặt |
||
Thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 xô đựng nước, 2 chậu giặt, 2 chậu rửa mặt (niên hạn 1 năm) |
* Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng.
b) Thiết bị vệ sinh nhà làm việc công cộng
STT |
Quy mô quân số (người) |
Số lượng người cho một thiết bị |
Thiết bị vệ sinh (Bộ) |
||
Xí |
Tiểu |
Rửa |
|||
1 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 50 |
10 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Từ 50 đến 100 |
50 |
2 |
3 |
2 |
3 |
Trên 100 |
100 |
3 |
4 |
3 |
* Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/04/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất | |
10/06/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
35.2022.TT-BQP.doc | |
|
VanBanGoc_35.2022.TT-BQP.pdf |