Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất
| Số hiệu | 35/2021/TT-BYT | Ngày ban hành | 31/12/2021 | 
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/02/2022 | 
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Thuấn / Thứ trưởng | 
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực | 
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 35/2021/TT-BYT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư 30/2020/TT-BYT, cụ thể là khoản 1 Điều 9, liên quan đến việc thực hiện dịch vụ cận lâm sàng trong khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế. Mục tiêu của Thông tư này là nhằm đảm bảo quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định về dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Đối tượng áp dụng là các cơ sở y tế, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung quy định về việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng.
 - Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
 - Điều 3: Trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
 
Các điểm mới nổi bật trong Thông tư này bao gồm việc quy định rõ hơn về danh mục dịch vụ cận lâm sàng và các điều kiện để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho các dịch vụ này. Thông tư cũng nhấn mạnh trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở khám bệnh trong việc lập danh sách dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển.
Thông tư 35/2021/TT-BYT có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2022, và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo đúng quy định để đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế.
| 
   BỘ Y TẾ  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 35/2021/TT-BYT  | 
  
   Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021  | 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 9 THÔNG TƯ SỐ 30/2020/TT-BYT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 146/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
“1. Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:
a) Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;
b) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;
c) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản này để lập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện.”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
| 
   
  | 
  
   KT. BỘ TRƯỞNG  | 
 
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| 
   STT  | 
  
   Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng  | 
  
   Mã tương đương  | 
  
   Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21  | 
 
| 
   1.  | 
  
   Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8  | 
  
   22.0342.1225  | 
  
   22.342  | 
 
| 
   2.  | 
  
   HIV đo tải lượng Real-time PCR  | 
  
   24.0179.1719  | 
  
   24.179  | 
 
| 
   3.  | 
  
   HIV đo tải lượng hệ thống tự động  | 
  
   24.0180.1662  | 
  
   24.180  | 
 
| 
   4.  | 
  
   HIV DNA Real-time PCR  | 
  
   24.0178.1719  | 
  
   24.178  | 
 
| 
   5.  | 
  
   HIV kháng thuốc giải trình tự gene  | 
  
   24.0181.1721  | 
  
   24.181  | 
 
| 
   6.  | 
  
   HIV Ab test nhanh  | 
  
   24.0169.1616  | 
  
   24.169  | 
 
| 
   7.  | 
  
   HIV Ag/Ab test nhanh  | 
  
   24.0170.2042  | 
  
   24.170  | 
 
| 
   8.  | 
  
   HIV Ab miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0171.1617  | 
  
   24.171  | 
 
| 
   9.  | 
  
   HIV Ab miễn dịch tự động  | 
  
   24.0172.1617  | 
  
   24.172  | 
 
| 
   10.  | 
  
   HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0173.1661  | 
  
   24.173  | 
 
| 
   11.  | 
  
   HIV Ag/Ab miễn dịch tự động  | 
  
   24.0174.1661  | 
  
   24.174  | 
 
| 
   12.  | 
  
   HIV khẳng định (*)  | 
  
   24.0175.1663  | 
  
   24.175  | 
 
| 
   13.  | 
  
   HCV đo tải lượng Real-time PCR  | 
  
   24.0151.1654  | 
  
   24.151  | 
 
| 
   14.  | 
  
   HCV đo tải lượng hệ thống tự động  | 
  
   24.0152.1653  | 
  
   24.152  | 
 
| 
   15.  | 
  
   HBsAg định lượng  | 
  
   24.0121.1647  | 
  
   24.121  | 
 
| 
   16.  | 
  
   HBV đo tải lượng Real-time PCR  | 
  
   24.0136.1651  | 
  
   24.136  | 
 
| 
   17.  | 
  
   HBV đo tải lượng hệ thống tự động  | 
  
   24.0137.1650  | 
  
   24.137  | 
 
| 
   18.  | 
  
   HCV Ab test nhanh  | 
  
   24.0144.1621  | 
  
   24.144  | 
 
| 
   19.  | 
  
   HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0147.1622  | 
  
   24.147  | 
 
| 
   20.  | 
  
   HCV Ag/Ab miễn dịch tự động  | 
  
   24.0148.1622  | 
  
   24.148  | 
 
| 
   21.  | 
  
   HCV Core Ag miễn dịch tự động  | 
  
   24.0149.1652  | 
  
   24.149  | 
 
| 
   22.  | 
  
   HCV Ab miễn dịch tự động  | 
  
   24.0146.1622  | 
  
   24.146  | 
 
| 
   23.  | 
  
   HCV Ab miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0145.1622  | 
  
   24.145  | 
 
| 
   24.  | 
  
   HCV genotype Real-time PCR  | 
  
   24.0153.1718  | 
  
   24.153  | 
 
| 
   25.  | 
  
   Định lượng Albumin [Máu]  | 
  
   23.0007.1494  | 
  
   23.7  | 
 
| 
   26.  | 
  
   Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]  | 
  
   23.0018.1457  | 
  
   23.18  | 
 
| 
   27.  | 
  
   Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)  | 
  
   22.0077.1233  | 
  
   22.77  | 
 
| 
   28.  | 
  
   Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động  | 
  
   22.0001.1352  | 
  
   22.1  | 
 
| 
   29.  | 
  
   Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động  | 
  
   22.0002.1352  | 
  
   22.2  | 
 
| 
   30.  | 
  
   Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công  | 
  
   22.0003.1351  | 
  
   22.3  | 
 
| 
   31.  | 
  
   Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]  | 
  
   23.0025.1493  | 
  
   23.25  | 
 
| 
   32.  | 
  
   Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]  | 
  
   23.0026.1493  | 
  
   23.26  | 
 
| 
   33.  | 
  
   Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]  | 
  
   23.0027.1493  | 
  
   23.27  | 
 
| 
   34.  | 
  
   HBsAg miễn dịch tự động  | 
  
   24.0119.1649  | 
  
   24.119  | 
 
| 
   35.  | 
  
   HBsAb định lượng  | 
  
   24.0124.1619  | 
  
   24.124  | 
 
| 
   36.  | 
  
   HBc total miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0128.1618  | 
  
   24.128  | 
 
| 
   37.  | 
  
   HBc total miễn dịch tự động  | 
  
   24.0129.1618  | 
  
   24.129  | 
 
| 
   38.  | 
  
   HBc IgM miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0125.1614  | 
  
   24.125  | 
 
| 
   39.  | 
  
   HBc IgM miễn dịch tự động  | 
  
   24.0126.1614  | 
  
   24.126  | 
 
| 
   40.  | 
  
   HBeAg miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0131.1644  | 
  
   24.131  | 
 
| 
   41.  | 
  
   HBeAg miễn dịch tự động  | 
  
   24.0132.1644  | 
  
   24.132  | 
 
| 
   42.  | 
  
   HBeAb miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0134.1615  | 
  
   24.134  | 
 
| 
   43.  | 
  
   HBeAb miễn dịch tự động  | 
  
   24.0135.1615  | 
  
   24.135  | 
 
| 
   44.  | 
  
   AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen  | 
  
   24.0017.1714  | 
  
   24.17  | 
 
| 
   45.  | 
  
   AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang  | 
  
   24.0018.1611  | 
  
   24.18  | 
 
| 
   46.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng  | 
  
   24.0019.1685  | 
  
   24.19  | 
 
| 
   47.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc  | 
  
   24.0020.1684  | 
  
   24.20  | 
 
| 
   48.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis Mantoux  | 
  
   24.0021.1693  | 
  
   24.21  | 
 
| 
   49.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc  | 
  
   24.0022.1683  | 
  
   24.22  | 
 
| 
   50.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng  | 
  
   24.0023.1678  | 
  
   24.23  | 
 
| 
   51.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc  | 
  
   24.0024.1679  | 
  
   24.24  | 
 
| 
   52.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng  | 
  
   24.0025.1686  | 
  
   24.25  | 
 
| 
   53.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng  | 
  
   24.0026.1680  | 
  
   24.26  | 
 
| 
   54.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert  | 
  
   24.0028.1682  | 
  
   24.28  | 
 
| 
   55.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA  | 
  
   24.0029.1681  | 
  
   24.29  | 
 
| 
   56.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA  | 
  
   24.0030.1688  | 
  
   24.30  | 
 
| 
   57.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động  | 
  
   24.0031.1686  | 
  
   24.31  | 
 
| 
   58.  | 
  
   Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR  | 
  
   24.0032.1687  | 
  
   24.32  | 
 
| 
   59.  | 
  
   Influenza virus A, B Real-time PCR (*)  | 
  
   24.0244.1670  | 
  
   24.244  | 
 
| 
   60.  | 
  
   Coronavirus Real-time PCR  | 
  
   24.0235.1719  | 
  
   24.235  | 
 
| 
   61.  | 
  
   Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR  | 
  
   24.0235.1719.SC2  | 
  
   
  | 
 
| 
   62.  | 
  
   Enterovirus Real-time PCR  | 
  
   24.0230.1719  | 
  
   24.230  | 
 
| 
   63.  | 
  
   Leptospira PCR  | 
  
   24.0081.1719  | 
  
   24.81  | 
 
| 
   64.  | 
  
   Neisseria meningitidis PCR  | 
  
   24.0058.1686  | 
  
   24.58  | 
 
| 
   65.  | 
  
   Dengue virus IgM/IgG test nhanh  | 
  
   24.0187.1637  | 
  
   24.187  | 
 
| 
   66.  | 
  
   JEV IgM miễn dịch bán tự động  | 
  
   24.0246.1673  | 
  
   24.246  | 
 
| 
   67.  | 
  
   Dengue virus serotype PCR  | 
  
   24.0192.1686  | 
  
   24.192  | 
 
| 
   68.  | 
  
   Virus Real-time PCR  | 
  
   24.0115.1719  | 
  
   24.115  | 
 
| 
   69.  | 
  
   Chlamydia Real-time PCR  | 
  
   24.0065.1719  | 
  
   24.65  | 
 
| 
   70.  | 
  
   Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR  | 
  
   24.0052.1719  | 
  
   24.52  | 
 
| 
   71.  | 
  
   NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng  | 
  
   24.0035.1685  | 
  
   24.35  | 
 
| 
   72.  | 
  
   NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc  | 
  
   24.0036.1684  | 
  
   24.36  | 
 
| 
   73.  | 
  
   NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA  | 
  
   24.0037.1691  | 
  
   24.37  | 
 
| 
   74.  | 
  
   NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR  | 
  
   24.0038.1651  | 
  
   24.38  | 
 
Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:
- TT43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- TT50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
- TT21: Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 31/12/2021 | Văn bản được ban hành | Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất | |
| 15/02/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 35/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế mới nhất | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
| 
                                                     | 
                                                35_2021_TT-BYT_494680.doc | |
| 
                                                     | 
                                                VanBanGoc_35_2021_TT-BYT_494680.pdf |