Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
| Số hiệu | 34/2021/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 30/12/2021 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/02/2022 |
| Nguồn thu thập | Cổng thông tin điện tử của Chính phủ | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Lê Tấn Dũng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 34/2021/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
|---|
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|---|---|
| Số: 34/2021/TT-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ27/2018/TT-BLĐTBXH">27/2018/TT-BLĐTBXH NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUY ĐỊNH VỀ QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ CẤP THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; QUY TRÌNH, CHU KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP">14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP">15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 49/2018/NĐ-CP">49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH">27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số27/2018/TT-BLĐTBXH">27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 2 như sau:
"b) Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục đại học, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp);”
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
"1. Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thành lập Hội đồng đánh giá cấp thẻ để triển khai công tác đánh giá cấp thẻ kiểm định viên và quy định cụ thể thành phần, chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng đánh giá cấp thẻ.”
- Sửa đổi, bổ sung điểm b và điểm c khoản 4 Điều 15 như sau:
"b) Trưởng đoàn, thư ký đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đã tham gia đoàn đánh giá ngoài hoặc đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề hoặc đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp. Ngoài ra, trưởng đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc quản lý cơ sở giáo dục đại học, hoặc quản lý nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; thư ký đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm quản lý cấp phòng, khoa trở lên hoặc tương đương trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc trong cơ sở giáo dục đại học, hoặc quản lý nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;”
c) Trưởng đoàn, thư ký đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng chương trình đào tạo đã tham gia đoàn đánh giá ngoài hoặc đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề hoặc đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp hoặc đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học. Ngoài ra, đối với trưởng đoàn đánh giá ngoài của kiểm định chất lượng chương trình đào tạo phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm quản lý cấp phòng, khoa trở lên hoặc tương đương trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc trong cơ sở giáo dục đại học, hoặc quản lý nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;”
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 26 như sau:
"c) Ủy viên: Là người có uy tín, có ít nhất 01 năm kinh nghiệm về quản lý, giảng dạy hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, đã được đào tạo về hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp hoặc kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; đại diện người sử dụng lao động hoặc đại diện của tổ chức xã hội nghề nghiệp hoặc đại diện cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;”
- Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 2 Điều 31 như sau:
"e) Kiểm tra, giám sát, thanh tra việc thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại Thông tư này và văn bản pháp luật có liên quan.”
- Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 31.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2022./.
| Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử của Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Cổng thông tin điện tử của Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, TCGDNN (20). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Tấn Dũng |
|---|
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Lê Tấn Dũng |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
Nghị định 14/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Nghị định 49/2018/NĐ-CP Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Nghị định 15/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/12/2021 | Văn bản được ban hành | Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | |
| 15/02/2022 | Văn bản có hiệu lực | Tổng hợp văn bản về Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
thong-tu-34-2021-tt-bldtbxh-sua-doi-bo-sung-thong-tu-ve-quy-trinh-kiem-dinh-chat-luong-gdnn.doc | |
|
|
VanBanGoc_thong-tu-34-2021-tt-bldtbxh-sua-doi-bo-sung-thong-tu-ve-quy-trinh-kiem-dinh-chat-luong-gdnn.pdf |