Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng
Số hiệu | 34/2018/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 28/05/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/07/2018 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đình Thọ / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 34/2018/TT-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 28 tháng 5 năm 2018, nhằm quy định mẫu biên bản và mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Mục tiêu của Thông tư này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng và thống nhất cho việc xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực hàng không, từ đó nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và đảm bảo an toàn hàng không.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các mẫu biên bản và quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. Đối tượng áp dụng là các cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm, cũng như những người có thẩm quyền lập biên bản và quyết định xử phạt.
Thông tư này có cấu trúc chính bao gồm các điều quy định về mẫu biên bản và quyết định xử phạt, trong đó có nhiều mẫu cụ thể như quyết định xử phạt, quyết định hoãn thi hành, quyết định cưỡng chế, và các biện pháp khắc phục hậu quả. Các mẫu này được ban hành kèm theo phụ lục của Thông tư.
Điểm mới của Thông tư là việc thay thế Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT, đồng thời bổ sung các mẫu quyết định và biên bản chi tiết hơn, phù hợp với thực tiễn xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không. Thông tư có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2018.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và các cơ quan liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2018/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MẪU BIÊN BẢN, MẪU QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG ĐỂ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính và Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành mẫu biên bản và mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng; người có thẩm quyền lập biên bản vi phạm, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng và cá nhân, tổ chức có liên quan đến việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 3. Mẫu biên bản và quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
2. Ngoài các mẫu biên bản, mẫu quyết định quy định tại khoản 1 Điều này, người có thẩm quyền có thể áp dụng các mẫu biên bản, mẫu quyết định khác ban hành kèm theo Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2018 và thay thế Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BIÊN BẢN,
MẪU QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BGTVT ngày 28/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã số |
Tên mẫu |
I. |
MẪU QUYẾT ĐỊNH |
MQĐ01 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng, theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
MQĐ02 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ03 |
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ04 |
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ05 |
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ06 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ07 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
MQĐ08 |
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
MQĐ09 |
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ10 |
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
MQĐ11 |
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận) |
MQĐ12 |
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ13 |
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ14 |
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ15 |
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ16 |
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ17 |
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ18 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ19 |
Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ20 |
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ21 |
Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
MQĐ22 |
Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ23 |
Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ24 |
Quyết định về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ25 |
Quyết định về giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ26 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ27 |
Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MQĐ28 |
Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
II. |
MẪU BIÊN BẢN |
MBB01 |
Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB02 |
Biên bản phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
MBB03 |
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB04 |
Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB05 |
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB06 |
Biên bản trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB07 |
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB08 |
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB09 |
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB10 |
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB11 |
Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB12 |
Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
MBB13 |
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Nghị định 97/2017/NĐ-CP sửa đổi 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xử lý vi phạm hành chính 2016
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/05/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng | |
15/07/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 34/2018/TT-BGTVT mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong hàng không dân dụng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
MBB01.doc | |
|
MBB02.doc | |
|
MBB03.doc | |
|
MBB04.doc | |
|
MBB05.doc | |
|
MBB06.doc | |
|
MBB07.doc | |
|
MBB08.doc | |
|
MBB09.doc | |
|
MBB10.doc | |
|
MBB11.doc | |
|
MBB12.doc | |
|
MBB13.doc | |
|
MQĐ01.doc | |
|
MQĐ02.doc | |
|
MQĐ03.doc | |
|
MQĐ04.doc | |
|
MQĐ05.doc | |
|
MQĐ06.doc | |
|
MQĐ07.doc | |
|
MQĐ08.doc | |
|
MQĐ09.doc | |
|
MQĐ10.doc | |
|
MQĐ11.doc | |
|
MQĐ12.doc | |
|
MQĐ13.doc | |
|
MQĐ14.doc | |
|
MQĐ15.doc | |
|
MQĐ16.doc | |
|
MQĐ17.doc | |
|
MQĐ18.doc | |
|
MQĐ19.doc | |
|
MQĐ20.doc | |
|
MQĐ21.doc | |
|
MQĐ22.doc | |
|
MQĐ23.doc | |
|
MQĐ24.doc | |
|
MQĐ25.doc | |
|
MQĐ26.doc | |
|
MQĐ27.doc | |
|
MQĐ28.doc | |
|
phuluc.doc | |
|
TT.34.2018.TT.BGTVT.doc |