Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất
| Số hiệu | 33/2019/TT-BTC | Ngày ban hành | 10/06/2019 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/08/2019 |
| Nguồn thu thập | Bản chính văn bản | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 33/2019/TT-BTC, ban hành ngày 10 tháng 6 năm 2019, nhằm mục đích sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 34/2017/TT-BTC và Thông tư 196/2016/TT-BTC liên quan đến mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ, cũng như phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ, cũng như các cơ quan, tổ chức có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ tại Việt Nam.
Cấu trúc của Thông tư gồm ba điều chính:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Thông tư 34/2017/TT-BTC.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư 196/2016/TT-BTC.
- Điều 3: Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm quy định về mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, cũng như các trường hợp miễn, giảm phí cho các cơ quan nhà nước trong tình trạng khẩn cấp. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2019 và thay thế Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 196/2016/TT-BTC.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/2019/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 34/2017/TT-BTC NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 2017 QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TƯ SỐ 196/2016/TT-BTC NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2016 QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật đo đạc và bản đồ 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
“1. Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc danh mục quy định tại Điều 29 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ phải nộp phí thẩm định theo quy định tại Thông tư này.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
“Điều 3. Mức thu, miễn, giảm phí
1.Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Miễn phí đối với trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công để phục vụ:
a) Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp;
b) Phòng, chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp.
Tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai.
3. Mức thu phí bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư này đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc phòng, an ninh, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.”
Điều 3. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
2. Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được thay thế bằng Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Trường hợp các văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Số tt |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
|
I |
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy |
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn |
tờ |
120.000 |
|
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
tờ |
130.000 |
|
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
tờ |
140.000 |
|
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn |
tờ |
170.000 |
|
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh |
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
440.000 |
|
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
670.000 |
|
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
760.000 |
|
|
5 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
950.000 |
|
|
6 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
|
7 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
|
8 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
|
9 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
|
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
|
|
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
|
|
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
|
|
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ |
||
|
IV |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm |
file |
250.000 |
|
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm |
file |
200.000 |
|
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm |
file |
150.000 |
|
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
|
V |
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
|
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
|
VI |
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
|
VII |
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
|
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
|
VIII |
Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia |
tờ |
20.000 |
|
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. 2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. |
|
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
500.000 |
|
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
850.000 |
|
|
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 |
mảnh |
1.500.000 |
|
|
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
|
6 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000 |
mảnh |
200.000 |
|
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000 |
mảnh |
80.000 |
|
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000 |
mảnh |
170.000 |
|
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000 - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh mảnh |
2.550.000 640.000 |
|
|
10 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000 |
mảnh |
300.000 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/06/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất | |
| 01/08/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC phí cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ mới nhất | |
| 01/09/2024 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 47/2024/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_33-2019-TT-BTC.pdf |