Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n
Số hiệu | 32/TC-ĐT | Ngày ban hành | 07/04/1993 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/1993 |
Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 32-TC/TCĐN, được ban hành vào ngày 21 tháng 4 năm 1995 bởi Bộ Tài chính, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21 tháng 5 năm 1994 về chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến chế độ công tác phí cho cán bộ đi công tác không quá 2 tháng, với một số trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tối đa 6 tháng.
Phạm vi áp dụng của Thông tư này bao gồm các cán bộ đi công tác ngắn hạn, quy định rõ các mức phụ cấp cho từng khoảng thời gian công tác. Cụ thể, nếu thời gian công tác kéo dài trên 2 tháng, mức phụ cấp sẽ giảm dần theo thời gian. Thông tư cũng quy định rõ về các khoản thanh toán như lệ phí sân bay, tiền vé máy bay và các quy định khác liên quan đến chứng từ thanh toán.
Cấu trúc của Thông tư gồm các chương và điều nổi bật như quy định về thời gian quá cảnh, bổ sung các khoản thanh toán, và các quy định khác liên quan đến chi tiêu. Một điểm mới đáng chú ý là việc bổ sung các khoản thanh toán lệ phí sân bay và Visa, cũng như quy định rõ về chứng từ cần thiết để thanh toán.
Thông tư này có hiệu lực ngay từ ngày ký và áp dụng cho các đoàn xuất cảnh. Những nội dung trái với Thông tư này trong Thông tư 44 TC/TCĐN sẽ bị bãi bỏ, đảm bảo tính đồng bộ và thống nhất trong quản lý chế độ phụ cấp cho cán bộ công tác nước ngoài.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32-TC/TCĐN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 1995 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ 44 TC/TCĐN NGÀY 21.5.1994 QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐI CÔNG TÁC NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI.
Căn cứ vào tình hình thực tế, để đáp ứng yêu cầu của các đoàn đi công tác nước ngoài, nhằm tăng cường công tác quản lý, Bộ Tài chính bổ sung sửa đổi Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994 như sau:
1. Về phạm vi áp dụng.
Chế độ công tác phí qui định trong Thông tư này áp dụng cho cán bộ đi công tác ngắn hạn: thời hạn công tác không quá 2 tháng.
Trong trường hợp đặc biệt phải kéo dài thì thời gian áp dụng chế độ qui định theo Thông tư này cũng không được quá 6 tháng và áp dụng theo mức sau đây:
- Nếu thời gian công tác trên 2 tháng thì 2 tháng tiếp theo (Kể từ ngày thứ 61đến ngày thứ 120 ) được hưởng 2/3 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phụ lục đính kèm.
- Nếu trong thời gian công tác trên 4 tháng thì kể từ tháng thứ 5 đến hết tháng thứ 6 (từ ngày thứ 121 đến ngày thứ 180) được hưởng 1/2 mức lưu trú (hoặc tiền tiêu vặt) và tiền ở khoán nêu trong phu lục đính kèm.
Nếu đi công tác vượt trên 6 tháng, thì kể từ tháng thứ 7 hưởng mức lưu trú bằng mức sinh hoạt phí của cán bộ đi công tác nhiệm kỳ.
Ngoài ra cán bộ đi công tác trên 2 tháng vẫn áp dụng các quị định khác nêu trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21. 5.1994 và các qui định trong Thông tư này.
Trường hợp đoàn đi theo hợp đồng nhập thiết bị hoặc đào tạo thì xem xét riêng.
2/ Thời gian quá cảnh
- Trường hợp có chuyến máy bay thẳng hoặc nối chuyến được, có sự xác nhận của hàng không, thì đoàn đi không được thanh toán công tác phí khi quá cảnh ở một nước mà không nhất thiết phải quá cảnh.
- Trường hợp bạn đài thọ tiền vé và ăn, ở, Bộ Tài chính không cấp tiền cho thời gian quá cảnh (Trừ trường hợp không có chuyến bay theo sự xác nhận của hàng không, thì được hưởng theo chế độ quá cảnh).
3. Bổ sung các khoản thanh toán.
Các đoàn được cấp tiền lệ phí sân bay khi xuất cảnh từ Việt nam và tiền lệ phí Visa theo hoá đơn thu tiền thực tế của các cơ quan cấp Visa.
4. Về tiền vé máy bay.
- Bộ Tài chính chỉ cấp tiền mua vé theo hành trình hơp lý có sự xác nhận của các Hãng hàng không vừa đảm bảo nhu cầu của đoàn công tác vừa tiết kiệm chi cho Ngân sách Nhà nước.
Mọi trường hợp mua vé đều phải có hoá đơn thu tiền hợp lệ của các hãng hàng không thì mới được thanh toán.
5. Các qui định khác:
- Bộ Tài chính không chi tiền bồi dưỡng trong bất cứ trường hợp nào.
- Trường hợp chi lễ tân ở nước ngoài (tặng phẩm, chiêu đãi....) phải được dự toán và được phép của cấp ra quyết định cử đoàn đi (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, cơ quan chức năng của Đảng).
- Xác nhận của các cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài không thay thế được các chứng từ cần thiết đã được qui định đê thanh toán.
- Chứng từ làm cơ sở thanh toán phải là phiếu thu tiền (Receipt, Recu, Tax invoice) hợp lệ, không tẩy, xoá, sửa chữa.
6. Phụ lục đính kèm theo Thông tư này thay thế cho phụ lục đính kèm Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994.
7. Những nội dung qui định trong Thông tư 44 TC/TCĐN ngày 21.5.1994 của Bộ Tài chính trái với những nội dung qui định trong Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này có hiệu lực cho các đoàn xuất cảnh kê từ ngày ký.
8. Việc áp dụng chế độ chi tiêu trong Thông tư này không làm thay đổi kế hoạch kinh phí đoàn ra năm 1995 đã thông báo cho các Bộ, Ngành.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
PHỤ LỤC
CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐI CÔNG TÁC NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI DO TA ĐÀI THỌ
(kèm theo Thông tư số 32-TC/TCĐN ngày 21.4.1995 của Bộ Tài chính)
Số thứ tự |
NƯỚC |
TIỀN
ĂN TIÊU |
TIỀN
Ở |
LỆ
PHÍ SÂN BAY VÀ TAXI |
TIỀN
TIÊU VẶT |
GHI CHÚ |
|||
A |
B |
A |
B |
A |
B |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Nhóm I |
1.Mỹ |
45.00 |
40.00 |
50.00 |
40.00 |
90.00 |
15.00 |
13.00 |
|
2. Nhật bản |
45.00 |
40.00 |
50.00 |
40.00 |
90.00 |
15.00 |
13.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm II |
1. áo |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
2. Canada |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
3. Đài loan |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
4. Hàn Quốc |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
5. Thuỵ sỹ |
39.00 |
35.00 |
50.00 |
40.00 |
50.00 |
13.00 |
11.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm III |
1. Anh |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
2. Bỉ |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
3. Cô oét |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
4. Đan mạch |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
5. Đức |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
6. Hà Lan |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
7. Hongkong |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
8. LB Nga |
36.00 |
30.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
9. Nam Phi |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
30.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
10. Nauy |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
11. Phần lan |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
12. Pháp |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
13. Singapore |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
14. Tây Ban Nha |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
15. Thụy Điển |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
16. Ý |
36.00 |
30.00 |
40.00 |
30.00 |
40.00 |
12.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm IV |
1. Angiê ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
2. An go la |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
3. Achentina |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
4. Ai cập |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
5. Apganistan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
6. ấn Độ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
7. Anbani |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
8. Ba lan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
9. Bryney |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
10. Bungary |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
11. Brazin |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
12. Campuchia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
13. Các nước SNG |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
14. Các nước Châu phi, Châu Mỹ La Tinh, Châu á khác |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
15. Congo |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
16. Cuba |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
17. Etôpi |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
18. Ghine |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
19. Hung ga ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
20. Iraq |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
21. Iran |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
22. Indonesia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
23. Lào |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
24. Libi |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
25. Malaysia |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
26. Mehico |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
27. Miến Điện |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
28. Mông Cổ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
29. Mozambic |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
30. Nam tư |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
31. Nicaragoa |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
32. Philipin |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
33. Pakistan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
34. Rumani |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
35. Si ri |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
36. Srilanca |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
37. Tanzania |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
38. Tiệp Khắc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
39. Thái Lan |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
40. Thổ Nhĩ Kỳ |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
41. Trung Quốc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
42. Triều tiên |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
20.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
43. Uc |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
40.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
44. Urugay |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
|
45. Yemen |
26.00 |
22.00 |
35.00 |
25.00 |
30.00 |
8.50 |
7.00 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/01/1993 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n | |
07/04/1993 | Văn bản được ban hành | Thông tư 32-TC/TCĐN chế độ phụ cấp cán bộ công tác nước ngoài sửa đổi Thông tư 44TC/TCĐN n |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
32.TC-ÐT.doc |