Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ
| Số hiệu | 31/2011/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 31/10/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 595+596, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 22/11/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thành Hưng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 05/2014/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | Ngày hết hiệu lực | 05/05/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 31/2011/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 31 tháng 10 năm 2011, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến luật viễn thông, luật tần số vô tuyến điện, và luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các sản phẩm và hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông, cụ thể là những sản phẩm bắt buộc phải công bố hợp quy trước khi đưa ra thị trường. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thuộc danh mục này.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 08/2009/TT-BTTTT. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Danh mục sản phẩm bao gồm nhiều loại thiết bị như máy tính cá nhân, máy tính chủ, thiết bị định tuyến, và các thiết bị truyền dẫn quang, cùng với quy chuẩn kỹ thuật áp dụng cho từng loại sản phẩm. Thông tư này không chỉ tạo ra khung pháp lý cho việc quản lý chất lượng sản phẩm mà còn góp phần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/2011/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 08/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy”.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
TT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
|
1. |
Máy tính cá nhân để bàn (desktop computer) |
TCVN 7189: 2009 |
|
2. |
Máy tính chủ (server) |
TCVN 7189: 2009 |
|
3. |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189: 2009 |
|
4. |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189: 2009 |
|
5. |
Thiết bị định tuyến (Router) |
TCVN 7189: 2009 |
|
6. |
Thiết bị tập trung (Hub) |
TCVN 7189: 2009 |
|
7. |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
TCVN 7189: 2009 |
|
8. |
Thiết bị cổng (Gateway) |
TCVN 7189: 2009 |
|
9. |
Bộ thu tín hiệu truyền hình (Set Top Box) |
TCVN 7189: 2009 |
|
10. |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng |
QCVN 20: 2010/BTTTT QCVN 21: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT TCVN 7189: 2009 |
|
11. |
Thiết bị truyền dẫn quang |
QCVN 2: 2010/BTTTT QCVN 7: 2010/BTTTT |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Luật Viễn thông 2009
Luật Tần số vô tuyến điện 2009
Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Nghị định 187/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Luật Viễn thông 2009
Luật Tần số vô tuyến điện 2009
Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
Nghị định 50/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/10/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 01/01/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 05/05/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 31/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ | |
| 05/05/2014 | Bị thay thế | Thông tư 05/2014/TT-BTTTT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2011.TT.BTTTT.zip | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_31_2011_TT-BTTTT.pdf |