Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?
Số hiệu | 31 TC/NTNT | Ngày ban hành | 22/07/1988 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/07/1988 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thiết Thạch / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/10/1999 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH Số: 31 TC/NTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Toàn quốc, ngày 22 tháng 7 năm 1988 |
---|
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện văn bản số 575/V7 của Hội đồng Bộ trưởng về việc xử lý hàng do bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác Công ty Bảo hiểm Việt Nam giải quyết
Hội đồng Bộ trưởng đã có công văn số 575/V7 ngày 12/3/1988 về việc xử lý những hàng hoá tổn thất mà Công ty Bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho Công ty Bảo hiểm Việt Nam bán hộ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Việc xử lý hàng hoá nói trên trong văn bản số 575/V7 phải bảo đảm những nguyên tắc sau:
1, Làm tròn nhiệm vụ đại lý và phối hợp chặt chẽ với các Công ty Bảo hiểm nước ngoài khi giải quyết vụ việc.
-
Tính toán hiệu quả của từng dịch vụ, đảm bảo lợi ích kinh tế trong nước và yêu cầu kinh doanh theo nguyên tắc hạch toán kinh tế của BAOVIET, tận dụng giá trị còn lại của hàng hoá.
-
Chấp hành các chế độ của Nhà nước về quản lý phân phối và sử dụng tài sản, hàng hoá hư hỏng , kém phẩm chất.
II. CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ
Bộ Tài chính uỷ nhiệm cho BAOVIET được phép xử lý những hàng hoá tổn thất mà các Công ty bảo hiểm nước ngoài từ bỏ hoặc uỷ thác cho BAOVIET bán hộ theo các qui định sau đây:
1. Chế độ xử lý:
a. Đối với những tài sản, vật tư hàng hoá do Nhà nước thống nhất quản lý thì BAOVIET bán lại cho các cơ quan có chức năng để phân phối và sử dụng theo chế độ Nhà nước .
b. Đối với những tài sản, vật tư, hàng hoá không thuộc diện Nhà nước thống nhất quản lý hoặc do cơ quan quản lý vật tư hàng hoá đó không tiếp nhận (vì lý do về phẩm chất, giá cả hoặc do không cần mua ) thì BAOVIET có quyền bán cho các đơn vị khác (kể cả các đơn vị thuộc kinh tế tập thể hoặc cá thể).
2. Thủ tục giao nhận và mua bán.
BAOVIET phải chấp hành đúng các qui định của Nhà nước về thủ tục giao nhận tài sản kèm theo các giấy tờ, chứng từ cần thiết như hợp đồng mua bán, giấy hoàn thành thủ tục hải quan, hoá đơn bán hàng. Riêng ô tô, xe máy (ngoài các chứng từ trên), Bộ Tài chính sẽ cấp giấy phép mua bán xe để đăng ký với cơ quan công an.
3. Giá bán và thanh toán tiền hàng:
a. Giá bán vật tư, hàng hoá là giá thoả thuận do Giám đốc BAOVIET quyết định theo yêu cầu hạch toán kinh tế của BAOVIET việt và yêu cầu quản lý thị trường.
b. BAOVIET có trách nhiệm giao hàng và các giấy tờ cần thiết kèm theo cho người mua sau khi dã thanh toán đủ tiền hàng. Hình thức thanh toán tiền hàng do 2 bên thoả thuận.
4. Chế độ nộp thuế:
a. Những hàng hoá hư hỏng do Bảo hiểm nước ngoài từ bỏ coi như một khoản cho không, Công ty phải báo cáo Bộ Tài chính xem xét hoặc giảm thuế theo qui định tại khoản 2 Điều 8 chương IV Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch.
5. Chế độ hạch toán và báo cáo:
a. Đối với vật tư hàng hoá bảo hiểm nước ngoài từ bỏ:
-
Phần thu: Số tiền do người mua hàng phải trả cho BAOVIET theo hợp đồng mua bán.
-
Phần chi: Bao gồm các khoản chi:
-
Chi gia công sửa chữa phục hồi tái chế vật tư hàng hoá.
-
Chi phí lưu thông.
-
Chi tiền nộp thuế (nếu có)
Chênh lệch thu chi được phân phối như sau:
. 50% nộp ngân sách Nhà nước .
. 50% để lại cho Công ty để trích lập 3 quỹ, trong đó quỹ phát triển sản xuất kinh doanh 40%, quỹ phúc lợi và khen thưởng 60%
b. Đối với vật tư hàng hoá BAOVIET bán hộ cho các tổ chức bảo hiểm nước ngoài.
-
Phần thu: Số tiền do người mua hàng phải thanh toán cho bảo hiểm.
-
Phần chi: Bao gồm các khoản chi:
-
Chi gia công phục hồi tái chế vật tư, hàng hoá.
-
Chi phí lưu thông + lợi nhuận định mức (CK cấp 1)
-
Tiền thuế (nếu có)
-
Chi tiền Việt Nam mua ngoại tệ chuyển trả cho Bảo hiểm nước ngoài (theo tỷ giá kết toán nội bộ).
Chênh lêch thu chi đơn vị nộp vào quỹ bồi thường bảo hiểm.
-
Phần hoa hồng bằng ngoại tệ do Bảo hiểm nước ngoài thanh toán cho BAOVIET, được coi như doanh thu ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh của Công ty.
-
Lợi nhuận đơn vị được hưởng trong phần chiết khấu cấp 1 được phân phối:
. 30% nộp ngân sách Nhà nước.
. 70% trích lập 3 quỹ, trong đó quỹ phát triển sản xuất kinh doanh 40%, quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi 60%.
c. Tài khoản kế toán:
Các khoản thu chi và các khoản xử lý được hạch toán trên tài khoản 30 "sản xuất kinh doanh ngoài cơ bản" trong hệ thống tài khoản kế toán.
Trong báo cáo quyết toán quí, năm, BAOVIET phải báo cáo cho Bộ Tài chính đầy đủ các khoản thu, chi và kết quả xử lý vật tư, hàng hoá nói trong bản hướng dẫn này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện có khó khăn vướng mắc gì BAOVIET có trách nhiện báo cáo Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết ./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Ngô Thiết Thạch |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì?]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/07/1988 | Văn bản được ban hành | Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì? | |
22/07/1988 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì? | |
01/10/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 31/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư nào? Quy định nội dung gì? |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
31 TC.NTNT.doc |