Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất
| Số hiệu | 30/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 20/04/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 04/06/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 241+242, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 04/05/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 20 tháng 4 năm 2011, nhằm mục tiêu cập nhật và bổ sung danh mục giống cây trồng được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam. Văn bản này được xây dựng dựa trên các quy định của Nghị định và Pháp lệnh liên quan đến giống cây trồng, nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững trong nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các giống cây trồng mới được phép sản xuất, cụ thể là 02 giống cỏ lai, 03 giống lúa lai, 02 giống lúa thuần, 01 giống lúa nếp, 07 giống ngô lai, 02 giống ngô nếp lai và 01 giống đậu tương. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất và kinh doanh giống cây trồng trên toàn quốc.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính: Điều 1 quy định về danh mục giống cây trồng bổ sung, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan. Danh mục bổ sung giống cây trồng được đính kèm trong phụ lục, cung cấp thông tin chi tiết về từng giống cây trồng.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc bổ sung các giống cây trồng cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp hiện đại và nâng cao năng suất cây trồng. Thông tư có hiệu lực từ ngày 5 tháng 6 năm 2011, tạo điều kiện cho các nhà sản xuất và kinh doanh giống cây trồng có cơ sở pháp lý để hoạt động.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 30/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 02 giống cỏ lai; 03 giống lúa lai; 02 giống lúa thuần; 01 giống lúa nếp; 07 giống ngô lai; 02 giống ngô nếp lai và 01 giống đậu tương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục trồng trọt, Vụ trưởng Vụ khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG
GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 20 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng công nhận |
|
1 |
Giống lúa lai Đắc ưu 11 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
2 |
Giống lúa lai Dương quang 18 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
3 |
Giống lúa lai D ưu 6511 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
4 |
Giống lúa thuần PC6 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
5 |
Giống lúa thuần ĐS1 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh ĐBSH, Trung du MNPB |
|
6 |
Giống lúa nếp DT22 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
7 |
Giống ngô lai B.21 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
8 |
Giống ngô lai SSC 557 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
9 |
Giống ngô lai SSC 586 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
10 |
Giống ngô lai DK 9955 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
11 |
Giống ngô lai Pioneer Brand 30B80 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
12 |
Giống ngô lai Pioneer Brand 30N34 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
13 |
Giống ngô lai đơn NK 6326 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
14 |
Giống ngô nếp lai SD 268 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh phía Nam |
|
15 |
Giống ngô nếp lai Wax 50 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
|
16 |
Giống đậu tương Đ2101 |
1201-00-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
|
17 |
Giống cỏ lai Superdan |
- |
cho các tỉnh trồng cỏ trên cả nước. |
|
18 |
Giống cỏ lai Sweet Jumbo |
- |
cho các tỉnh trồng cỏ trên cả nước. |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/04/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất | |
| 04/06/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 30/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
30.2011.TT.BNN.danhmuc.zip | |
|
|
30.2011.TT.BNN.zip | |
|
|
VanBanGoc_30_2011_TT-BNNPTNT.pdf |