Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông
Số hiệu | 30/2009/TT-BGDĐT | Ngày ban hành | 22/10/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/12/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 513+514; năm 2009 | Ngày đăng công báo | 10/11/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Vinh Hiển / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 10/10/2018 |
Tóm tắt
Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT được ban hành nhằm quy định chuẩn nghề nghiệp cho giáo viên trung học cơ sở và trung học phổ thông tại Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một hệ thống tiêu chuẩn rõ ràng để đánh giá, xếp loại giáo viên, từ đó nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các giáo viên trung học cơ sở và trung học phổ thông, áp dụng cho các trường học trong toàn quốc. Văn bản quy định rõ ràng các tiêu chuẩn cần đạt được, bao gồm phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực dạy học, giáo dục và phát triển nghề nghiệp.
Thông tư được cấu trúc thành bốn chương chính:
- Chương I: Quy định chung, nêu rõ phạm vi và đối tượng áp dụng.
- Chương II: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học, bao gồm sáu tiêu chuẩn với 25 tiêu chí cụ thể.
- Chương III: Đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn, quy định về yêu cầu, phương pháp và quy trình đánh giá.
- Chương IV: Tổ chức thực hiện, xác định trách nhiệm của các bên liên quan trong việc thực hiện đánh giá và xếp loại giáo viên.
Điểm mới của Thông tư là việc quy định chi tiết về các tiêu chí đánh giá, bao gồm cả tự đánh giá và đánh giá từ tổ chuyên môn, nhằm đảm bảo tính khách quan và toàn diện trong quá trình đánh giá giáo viên. Thông tư có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2009 và yêu cầu thực hiện đánh giá hằng năm vào cuối năm học.
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2009/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ, GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP
ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp
của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP Ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà
giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005 - 2010";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở giáo viên trung học phổ thông.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2009.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục, các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ, GIÁO VIÊN TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông (sau đây gọi chung là giáo viên trung học) bao gồm: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học; đánh giá, xếp loại giáo viên trung học theo Chuẩn nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là Chuẩn).
2. Quy định này áp dụng đối với giáo viên trung học giảng dạy tại trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 2. Mục đích ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học
1. Giúp giáo viên trung học tự đánh giá phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, năng lực nghề nghiệp từ đó xây dựng kế hoạch rèn luyện phẩm chất đạo đức và nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
2. Làm cơ sở để đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm phục vụ công tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ giáo viên trung học.
3. Làm cơ sở để xây dựng, phát triển chương trình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trung học.
4. Làm cơ sở để nghiên cứu, đề xuất và thực hiện chế độ chính sách đối với giáo viên trung học; cung cấp tư liệu cho các hoạt động quản lý khác.
Điều 3. Trong văn bản này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học là hệ thống các yêu cầu cơ bản đối với giáo viên trung học về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.
2. Tiêu chuẩn là quy định về những nội dung cơ bản, đặc trưng thuộc mỗi lĩnh vực của chuẩn.
3. Tiêu chí là yêu cầu và điều kiện cần đạt được ở một nội dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn.
4. Minh chứng là các bằng chứng (tài liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân chứng) được dẫn ra để xác nhận một cách khách quan mức độ đạt được của tiêu chí.
Chuẩn gồm 6 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí.
Chương II
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
Điều 4. Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị
Yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; tham gia các hoạt động chính trị - xã hội; thực hiện nghĩa vụ công dân.
2. Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệp
Yêu nghề, gắn bó với nghề dạy học; chấp hành Luật Giáo dục, điều lệ, quy chế, quy định của ngành; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm; giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; sống trung thực, lành mạnh, là tấm gương tốt cho học sinh.
3. Tiêu chí 3. ứng xử với học sinh
Thương yêu, tôn trọng, đối xử công bằng với học sinh, giúp học sinh khắc phục khó khăn để học tập và rèn luyện tốt.
4. Tiêu chí 4. ứng xử với đồng nghiệp
Đoàn kết, hợp tác, cộng tác với đồng nghiệp; có ý thức xây dựng tập thể tốt để cùng thực hiện mục tiêu giáo dục.
5. Tiêu chí 5. Lối sống, tác phong
Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục; có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.
Điều 5. Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục
1. Tiêu chí 6. Tìm hiểu đối tượng giáo dục
Có phương pháp thu thập và xử lí thông tin thường xuyên về nhu cầu và đặc điểm của học sinh, sử dụng các thông tin thu được vào dạy học, giáo dục.
2. Tiêu chí 7. Tìm hiểu môi trường giáo dục
Có phương pháp thu thập và xử lí thông tin về điều kiện giáo dục trong nhà trường và tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của địa phương, sử dụng các thông tin thu được vào dạy học, giáo dục.
Điều 6. Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học
1. Tiêu chí 8. Xây dựng kế hoạch dạy học
Các kế hoạch dạy học được xây dựng theo hướng tích hợp dạy học với giáo dục thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học phù hợp với đặc thù môn học, đặc điểm học sinh và môi trường giáo dục; phối hợp hoạt động học với hoạt động dạy theo hướng phát huy tính tích cực nhận thức của học sinh.
2. Tiêu chí 9. Đảm bảo kiến thức môn học
Làm chủ kiến thức môn học, đảm bảo nội dung dạy học chính xác, có hệ thống, vận dụng hợp lý các kiến thức liên môn theo yêu cầu cơ bản, hiện đại, thực tiễn.
3. Tiêu chí 10. Đảm bảo chương trình môn học
Thực hiện nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ được quy định trong chương trình môn học.
4. Tiêu chí 11. Vận dụng các phương pháp dạy học
Vận dụng các phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động và sáng tạo của học sinh, phát triển năng lực tự học và tư duy của học sinh.
5. Tiêu chí 12. Sử dụng các phương tiện dạy học
Sử dụng các phương tiện dạy học làm tăng hiệu quả dạy học.
6. Tiêu chí 13. Xây dựng môi trường học tập
Tạo dựng môi trường học tập: dân chủ, thân thiện, hợp tác, cộng tác, thuận lợi, an toàn và lành mạnh.
7. Tiêu chí 14. Quản lý hồ sơ dạy học
Xây dựng, bảo quản, sử dụng hồ sơ dạy học theo quy định.
8. Tiêu chí 15. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh bảo đảm yêu cầu chính xác, toàn diện, công bằng, khách quan, công khai và phát triển năng lực tự đánh giá của học sinh; sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy và học.
Điều 7. Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục
1. Tiêu chí 16. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục
Kế hoạch các hoạt động giáo dục được xây dựng thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện thực tế, thể hiện khả năng hợp tác, cộng tác với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường.
2. Tiêu chí 17. Giáo dục qua môn học
Thực hiện nhiệm vụ giáo dục tư tưởng, tình cảm, thái độ thông qua việc giảng dạy môn học và tích hợp các nội dung giáo dục khác trong các hoạt động chính khoá và ngoại khoá theo kế hoạch đã xây dựng.
3. Tiêu chí 18. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục
Thực hiện nhiệm vụ giáo dục qua các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng.
4. Tiêu chí 19. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng
Thực hiện nhiệm vụ giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng như: lao động công ích, hoạt động xã hội... theo kế hoạch đã xây dựng.
5. Tiêu chí 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục
Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục học sinh vào tình huống sư phạm cụ thể, phù hợp đối tượng và môi trường giáo dục, đáp ứng mục tiêu giáo dục đề ra.
6. Tiêu chí 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh
Đánh giá kết quả rèn luyện đạo dực của học sinh một cách chính xác, khách quan, công bằng và có tác dụng thúc đẩy sự phấn đấu vươn lên của học sinh.
Điều 8. Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị, xã hội
1. Tiêu chí 22. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng
Phối hợp với gia đình và cộng đồng trong hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện, hướng nghiệp của học sinh và góp phần huy động các nguồn lực trong cộng đồng phát triển nhà trường.
2. Tiêu chí 23. Tham gia hoạt động chính trị, xã hội
Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội trong và ngoài nhà trường nhằm phát triển nhà trường và cộng đồng, xây dựng xã hội học tập.
Điều 9. Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp
1. Tiêu chí 24. Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện
Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện về phẩm chất chính trị, đạo đức, chuyên môn nghiệp vụ nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học và giáo dục.
2. Tiêu chí 25. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục
Phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu mới trong giáo dục.
Chương III
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN THEO CHUẨN
Điều 10. Yêu cầu của việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn
1. Việc đánh giá, xếp loại giáo viên trung học theo Chuẩn phải đảm bảo tính trung thực, khách quan, toàn diện, khoa học, dân chủ và công bằng; phản ánh đúng phẩm chất, năng lực dạy học và giáo dục của giáo viên trong điều kiện cụ thể của nhà trường, địa phương.
2. Việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn phải căn cứ vào kết quả đạt được thông qua các minh chứng phù hợp với các tiêu chuẩn, tiêu chí của Chuẩn được quy định tại Chương II của văn bản này.
Điều 11. Phương pháp đánh giá, xếp loại giáo viên
1. Việc đánh giá giáo viên phải căn cứ vào các kết quả đạt được thông qua xem xét các minh chứng, cho điểm từng tiêu chí, tính theo thang điểm 4, là số nguyên; nếu có tiêu chí chưa đạt 1 điểm thì không cho điểm.
Với 25 tiêu chí, tổng số điểm tối đa đạt được là 100.
2. Việc xếp loại giáo viên phải căn cứ vào tổng số điểm và mức độ đạt được theo từng tiêu chí, thực hiện như sau:
a) Đạt chuẩn:
- Loại xuất sắc: Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 4 điểm và có tổng số điểm từ 90 đến 100.
- Loại khá: Tất cả các tiêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 3 điểm, 4 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89.
- Loại trung bình: Tất cả các tiêu chí đều đạt từ 1 điểm trở lên nhưng không xếp được ở các mức cao hơn.
b) Chưa đạt chuẩn - loại kém: Tổng số điểm dưới 25 hoặc từ 25 điểm trở lên nhưng có tiêu chí không được cho điểm.
Điều 12. Quy trình đánh giá, xếp loại
Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn được tiến hành trình tự theo các bước:
- Bước 1: Giáo viên tự đánh giá, xếp loại (theo mẫu phiếu tại Phụ lục 1);
- Bước 2: Tổ chuyên môn đánh giá, xếp loại (theo mẫu phiếu tại Phụ lục 2 và 3);
- Bước 3: Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu tại Phụ lục 4); kết quả được thông báo cho giáo viên, tổ chuyên môn và báo cáo lên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên
1. Đánh giá, xếp loại giáo viên được thực hiện hằng năm vào cuối năm học.
2. Đối với giáo viên trường công lập, ngoài việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại theo các quy định hiện hành.
Điều 14. Trách nhiệm của các nhà trường, địa phương và bộ ngành liên quan
1. Các trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học tổ chức đánh giá, xếp loại từng giáo viên trung học theo quy định của Thông tư này; lưu hồ sơ và báo cáo kết quả thực hiện về các cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
2. Phòng giáo dục và đào tạo chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các trường trung học cơ sở, trường phổ thông có hai cấp học tiểu học và trung học cơ sở; báo cáo các kết quả cho Uỷ ban nhân dân cấp huyện và sở giáo dục và đào tạo.
3. Sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trong đó có cấp trung học phổ thông; báo cáo các kết quả cho Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện Thông tư này và thông báo kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên trung học về Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/ Phòng GD-ĐT ...........................................
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
Trường: ...................................................................... Năm học: ......................................
Họ và tên giáo viên: .........................................................................................................
Môn học được phân công giảng dạy: ...............................................................................
(Các từ viết tắt trong bảng: TC - tiêu chuẩn; tc - tiêu chí)
Các tiêu chuẩn và tiêu chí |
Điểm đạt được |
Nguồn minh chứng đã có |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
MC khác |
|
* TC1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của người GV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.1. Phẩm chất chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.2. Đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.3. ứng xử với HS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.4. ứng xử với đồng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.5. Lối sống, tác phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC2. Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc2.1. Tìm hiểu đối tượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc2.2. Tìm hiểu môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC3. Năng lực dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.1. Xây dựng kế hoạch dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.2. Bảo đảm kiến thức môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.3. Bảo đảm chương trình môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.4. Vận dụng các phương pháp dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.5. Sử dụng các phương tiện dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.6. Xây dựng môi trường học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.7. Quản lý hồ sơ dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.8. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC4. Năng lực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.1. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.2. Giáo dục qua môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.3. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.4. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.5. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.5. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.6. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC5. Năng lực hoạt động chính trị xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc5.1. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc5.2. Tham gia các hoạt động chính trị xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC6. Năng lực phát triển nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc6.1. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc6.2. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí đạt mức tương ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm của mỗi mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm:
- GV tự xếp loại:
Đánh giá chung (Giáo viên tự đánh giá):
1. Những điểm mạnh:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
2. Những điểm yếu:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
|
Ngày.... tháng...... năm ...... (Chữ ký của giáo viên) |
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/ Phòng GD-ĐT ...........................................
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Trường: ...................................................................... Năm học: ......................................
Tổ chuyên môn: ................................................................................................................
Họ và tên giáo viên được đánh giá: ...................................................................................
Môn học được phân công giảng dạy: ...............................................................................
(Các từ viết tắt trong bảng: TC - tiêu chuẩn; tc - tiêu chí)
Các tiêu chuẩn và tiêu chí |
Điểm đạt được |
Nguồn minh chứng đã có |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
MC khác |
|
* TC1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của người GV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.1. Phẩm chất chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.2. Đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.3. ứng xử với HS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.4. ứng xử với đồng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc1.5. Lối sống, tác phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC2. Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc2.1. Tìm hiểu đối tượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc2.2. Tìm hiểu môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC3. Năng lực dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.1. Xây dựng kế hoạch dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.2. Bảo đảm kiến thức môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.3. Bảo đảm chương trình môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.4. Vận dụng các phương pháp dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.5. Sử dụng các phương tiện dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.6. Xây dựng môi trường học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.7. Quản lý hồ sơ dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc3.8. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC4. Năng lực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.1. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.2. Giáo dục qua môn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.3. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.4. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.5. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.5. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc4.6. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC5. Năng lực hoạt động chính trị xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc5.1. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc5.2. Tham gia các hoạt động chính trị xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TC6. Năng lực phát triển nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc6.1. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ tc6.2. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí đạt mức tương ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm của mỗi mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm :
- Xếp loại :
Đánh giá chung (Tổ chuyên môn đánh giá):
1. Những điểm mạnh:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
2. Những điểm yếu:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
|
Ngày.... tháng...... năm ...... Tổ trưởng chuyên môn (Ký và ghi họ, tên) |
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/ Phòng GD-ĐT ......................................
PHIẾU TỔNG HỢP XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Trường: ..................................................................... Năm học: ......................................
Tổ chuyên môn: .................................................................................................................
STT |
Họ và tên giáo viên |
GV tự đánh giá |
Đánh giá của Tổ |
Ghi chú |
||
Tổng số điểm |
Xếp loại |
Tổng số điểm |
Xếp loại |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.... tháng..... năm ....... Tổ trưởng chuyên môn (Ký và ghi họ tên) |
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/ Phòng GD-ĐT ...........................
phiếu xếp loại giáo viên của hiệu trưởng
Trường: ..................................................................... Năm học: ......................................
STT |
Họ và tên giáo viên |
GV tự đánh giá |
Xếp loại của tổ chuyên môn |
Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng mỗi loại :
- Xuất sắc :
- Khá :
- Trung bình :
- Kém :
|
Ngày.... tháng..... năm ....... Hiệu trưởng (Ký tên và đóng dấu) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 09/2005/QĐ-TTg Đề án Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005 - 2010
Nghị định 116/2003/NĐ-CP tuyển sử dụng quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 32/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giáo dục Đào tạo]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông]"
Nghị định 178/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
Quyết định 09/2005/QĐ-TTg Đề án Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005 - 2010
Nghị định 116/2003/NĐ-CP tuyển sử dụng quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/10/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | |
10/12/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | |
10/10/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông | |
10/10/2018 | Bị thay thế | Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
30.2009.TT.BGDDT.doc | |
|
Phuluc.doc | |
|
Quydinh.doc |